성공을 가로막는 20가지 실수 – 20 LỖI LẦM NGĂN CẢN THÀNH CÔNG

  1. 과도한 승부욕: 이기는 것 자체가 목적이 되어 에너지를 낭비하게 된다.

Ham muốn chiến thắng quá độ: Lấy việc chiến thắng làm mục tiêu thì bạn sẽ lãng phí năng lượng.

  1. 지나친 의견 추가: 함께 일하는 사람의 의욕을 꺾어놓거나 반감시킨다.

Bổ sung ý kiến thái quá: Làm nản lòng hoặc làm giảm ý chí của người làm việc cùng nhau.

  1. 쓸데없는 비평: 사람들이 방어적 태도를 취하며 점점 멀어진다.

Phê bình không cần thiết: Nếu con người có thái độ phòng ngự thì dần dần trở nên xa cách.

  1. 파괴적인 말: 상대에게 상처를 입히고 적으로 돌아서게 한다.

Lời nói có tính phá hoại: Làm cho đối phương bị tổn thương và có chiều hướng thành kẻ thù.

  1. 부정적 표현: 대화를 목적 없는 싸움으로 흘러가게 만든다.

Biểu hiện tiêu cực: Làm cho cuộc hội thoại hướng thành cuộc gây gỗ không có mục đích.

  1. 잘난 척하기: 똑똑해 보이려고 할수록 더욱 바보 취급을 받는다.

Ra vẻ giỏi giang: Càng tỏ vẻ thông minh thì càng bị coi là kẻ ngốc.

  1. 격한 감정: 강한 모습을 보이려다 우스꽝스러운 사람으로 비쳐진다.

Cảm xúc quá khích: Ra vẻ mạnh mẽ thì bị trông như người lố bịch.

  1. 반대의견: 정보가 차단된 채 자신의 책상 앞에 홀로 앉아 있게 된다.

Ý kiến trái chiều: ngồi một mình trước bàn của mình trong trạng thái bị chặn thông tin.

  1. 정보의 독점: 사람들을 소외시킴으로써 오해와 불신을 키운다.

Độc chiếm thông tin: Gây nên sự bất tín và hiểu lầm vì sự tách biệt khỏi mọi người.

  1. 인색한 칭찬: 불공평한 사람이라는 인상 때문에 사람들이 떠난다.

Lời khen bần tiện: Mọi người xa lánh vì ấn tượng là người không công bằng.

  1. 남의 공 가로채기: 부당한 희생자를 만들어 분노를 표출시킨다.

Dành công của người khác: Gây ra người hy sinh bất công và gây phẫn nộ.

  1. 변명: 새로운 기회와 숨겨진 재능을 잃어버린다.

Biện minh: Bỏ quên cơ hội mới và tài năng tiềm ẩn.

  1. 핑계: 아무런 소득도 없이 문제는 해결되지 않은 채 남아 있다.

Viện cớ: Vấn đề vẫn chưa được giải quyết mà không có thu được điều gì.

  1. 편애: 실력 있고 정직한 사람들에게 불이익이 돌아간다.

Thiên vị: Chia phần bất lợi cho những người có năng lực và chính trực.

  1. 사과하지 않기: 사람들의 도움을 얻어낼 수많은 기회를 떠나보낸다.

Không xin lỗi: Tuột mất cơ hội có được sự trợ giúp của người khác.

  1. 경청하지 않기: 당신보다 더 능력 있는 직원들을 떠나게 만든다.

Không lắng nghe: Làm cho bản thân xa rời với nhân viên có năng lực hơn bạn.

  1. 감사하지 않기: 조용히 끝날 수 있는 일을 요란하게 만들어버린다.

Không cảm ơn: Làm ầm ĩ chuyện có thể kết thúc trong êm đẹp.

  1. 엉뚱한 화풀이: 문제를 바로잡을 수 있는 타이밍을 놓쳐버린다.

Giải tỏa tức giận không đúng lúc: Bỏ lỡ thời điểm để chỉnh sửa vấn đề.

  1. 책임 전가: 위기를 모면하려다가 더 큰 위험에 부딪힌다.

Đùn đẩy trách nhiệm: Đang cố gắng tránh nguy cơ thì gặp phải nguy hiểm lớn hơn.

  1. 자기 미화: 당신에게 필요한 변화를 시작할 수 없다.

Đánh bóng bản thân: Bạn không thể bắt đầu những thay đổi cần thiết cho bản thân.

______________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

3 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
lemai
lemai
2 năm cách đây

Bài viết bổ ích lắm ạ <33333

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

Bài dịch thật hay

hang06416
hang06416
2 năm cách đây

ý nghĩa lắm ạ

Chỉnh sửa 2 năm cách đây bởi hang06416
3
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x