베트남 유학생에 불법취업(việc làm bất hợp pháp) 알선한 (giới thiệu, mô giới) 조선대(đại học Joseon) 적발(phát hiện, phát giác)

베트남 유학생에 불법취업(việc làm bất hợp pháp) 알선한 (giới thiệu, mô giới) 조선대(đại học Joseon) 적발(phát hiện, phát giác)

조선대학교가 베트남 유학생들에게 불법 취업을 알선했다가 출입국관리사무소( văn phòng quản lý xuât nhập cảnh)에 적발된 것으로 확인됐다(xác nhận, kiểm tra).
28일 광주출입국관리사무소 등에 따르면( theo..) 조선대에 다니는 베트남 국적(quốc tịch) 유학생 5명이 전남 담양에 있는 한 농공업체(công ty công nông nghiệp)에 불법으로 취업해 일을 하다가 지난 13일 적발됐다.
일반연수 (học tập, đào tạo thông thường)(D-4) 체류자격( tư cách lưu trú)으로 지난 4월 입국해 조선대에서 어학연수( học tập ngôn ngữ) 중인 베트남 학생들은 이 업체에 지난 7월 취업했다.
규정상(theo quy định) 이 유학생들은 6개월이 지난 뒤 한국어능력시험(kỳ thi năng lực tiếng hàn)을 치러(thi) 일정 수준(trình độ, tiêu chuẩn)에 도달해야(đạt đến) 취업활동을 할 수 있는 데도 불법으로 취업한 것으로 드러났다(phát hiện,lộ tẩy).
문제는 이들 유학생들의 불법 취업을 조선대 측이 알선했다는 점이다.
조선대는 베트남 유학생들의 경제사정(tình hình kinh tế)이 어려워 학업을 유지하기 어렵다고 보고 취업을 알선했다고 해명했다(giải thích).
출입국관리사무소는 베트남 유학생에게 각각(mỗi người) 105만원의 범칙금(tiền phạt)을 부과했(thu tiền phạt)으며, 농공업체와 조선대 측(phía)에도 과태료(tiền phạt)를 부과할 방침이다(phương châm, kế hoạch).
다만 이 학생들이 어학연수 과정(khóa, quá trình)에 충실히 재학 중이었고(đang học đầy đủ, hoàn thành trọn vẹn) 과거 불법 취업이나 법 위반(vi phạm luật) 사실이 없었던 점 등을 고려해(xem xét, lư ý) 체류를 허가하기로 했다(cho phép).
조선대는 올해 해외 유학생 1000여 명을 유치해(thu hút) 등록금 등 40억원 가량(khoảng, ước chừng)의 재정수입(thu nhập tài chính)을 올렸다(tăng lên).
조선대는 물론 대부분의 대학들이 재정 안정화(làm ổn định) 방안( phương án, chính sách)으로 해외 유학생들을 유치하고 있어 이번 사건(sự kiện) 처럼 불법 취업 등 이탈(ly khai, tẩy chay, rời bỏ))이 우려되고 있다(đang lo ngại).
조선대 관계자(đại diện, quan chức, người liên quan)는 “베트남 유학생의 가정형편(hoàn cảnh gia đình)이 어려워 이탈할 가능성(khả năng)이 커 불법인 줄 모르고 취업을 알선했다”며 “해외 유학생 관리에 더욱 신중(thận trọng)을 기하겠다(định, lưu ý)”고 말했다.
출처(nguồn) : http://www.newsis.com/view/?

GV : LÊ THANH TRÀ MY

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x