Chuyên mục: Tự học từ vựng hằng ngày

Tìm hiểu về từ 가난하다

가난하다( tính từ): nghèo 집안이 가난하다: gia đình nghèo 집이 가난하다: nhà nghèo 마음이 가난하다: [...]

Tìm hiểu về từ 가격

가격 (Danh từ): Giá cả  비싼 가격: giá đắt 싼 가격: giá rẻ 저렴한 가격: [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 보이다

(1) 보이다 (Động từ): Được nhìn thấy, trông có vẻ 무엇이 보이다: Vật được trông [...]

1 Comments

Luyện dịch câu khó Việt – Hàn (phần 8)

Trong quá trình học chúng ta hay mắc phải khó khăn là không biết dịch từ đâu, dịch như thế nào với [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 가입하다

가입하다( động từ): đăng kí, tham gia vào 노조에 가입하다: gia nhập công đoàn 단체에 [...]

Tìm hiểu về từ 가운데

(1) Giữa 강 가운데: giữa sông 길 가운데: giữa đường 논 가운데: giữa ruộng 마당 [...]

Tìm hiểu về từ 갚다

(1) Trả, hoàn lại, trả lại 누구에게 갚다: trả cho người nào 은행에 갚다: trả [...]

Tìm hiểu về từ 가리키다

(1) Chỉ , ra dấu 눈으로 가리키다: chỉ bằng mắt 물건으로 가리키다: chỉ bằng vật [...]

Tìm hiểu về từ 모양

(1) [겉으로 나타나는 생김새나 모습]: Diện mạo hay hình dáng thể hiện ra bên ngoài [...]

Tìm hiểu về từ 열

(1) nhiệt độ, sốt 높은 열: nhiệt độ cao 심한 열: nóng gắt 열이 나다: sốt 열이 [...]

2 Comments

Tìm hiểu về từ 재산

(danh từ) Tài sản 개인 재산: tài sản cá nhân 공동 재산: tài sản chung [...]

Tìm hiểu về từ 연락하다

(1) [상대편에게 소식을 알리다] gọi, truyền đạt, thông báo 나한테 연락하다: liên lạc với tôi [...]