Tìm hiểu về từ 보이다

(1) 보이다 (Động từ): Được nhìn thấy, trông có vẻ

  1. 무엇이 보이다: Vật được trông thấy
  2. 사람이 보이다: Người được trông thấy
  3. 눈에 보이다: Nhìn thấy bằng mắt
  4. 뚜렷이 보이다:  Được nhìn thấy rõ ràng
  5. 멀리 보이다: Được nhìn thấy từ xa
  6. 분명히 보이다: Trông thấy rõ ràng
  7. 빤히 보이다: Thấy rõ
  8. 살짝 보이다: Trông thấy phơn phớt
  9. 선명히 보이다: Thấy rõ ràng
  10. 어렴풋이 보이다: Thấy lờ mờ
  11. 잘 보이다: Trông tốt
  12. 멋있게 보이다: Trông đẹp
  13. 희미하게 보이다: Trông mờ ảo
  14. 가능성이 보이다: Có khả năng
  15. 결과가 보이다: Xem kết quả
  16. 결말이 보이다: Có vẻ kết thúc
  17. 경향이 보이다: Có khuynh hướng
  18. 기미가 보이다: Đưa ra dấu hiệu
  19. 기색이 보이다: Trông có khí sắc
  20. 기회가 보이다: Trông có cơ hội
  21. 눈치가  보이다: Tinh tế
  22. 눈에 보이다: Thấy được trước mắt
  23. 이로 보이다: Trông như đứa trẻ
  24. 후배로 보이다: Trông như hậu bối
  25. 하는 것처럼 보이다: Dường như đang làm
  26. 귀엽게 보이다: Trông đáng yêu
  27. 가엾어 보이다: Có vẻ dai dẳng
  28. 건강해 보이다: Có vẻ khỏe mạnh
  29. 겸손해 보이다: Trông khiêm tốn
  30. 귀여워 보이다: Trông đáng yêu
  31. 그럴 듯해 보이다: Dường như là vậy
  32. 나이가 들어 보이다: Trông có tuổi
  33. 높아 늙어 보이다: Trông cao ráo và lớn tuổi
  34. 달라 보이다: Trông khác
  35. 많아 보이다: Trông nhiều
  36. 맛있어 보이다: Trông ngon
  37. 쓸쓸해 보이다: Trông cô đơn
  38. 아름다워 보이다: Trông đẹp
  39. 안돼 보이다: Hình như không được
  40. 어려 보이다: Trông trẻ
  41. 없어 보이다: Dường như không có
  42. 예뻐 보이다: Trông xinh đẹp
  43. 행복해 보이다: Trông hạnh phúc
  44. 흔치 않아 보이다: Có vẻ không phổ biến
  45. 하는 것 같이 보이다: Có vẻ

예문:

  • 달리 눈에 보이는 게 없었다.
    Không có gì khác trong tầm nhìn.
  • 멀리 건물 사이로 하늘이 보인다.
    Có thể nhìn thấy bầu trời qua các tòa nhà ở phía xa.
  • 벽에 걸려 있는 시계가 보였다.
    Tôi thấy một chiếc đồng hồ treo trên tường.
  • 일의 결과가 눈에 보이는 듯했다.
    Kết quả của công việc dường như đã được nhìn thấy.
  • 그 사람은 나이보다 젊어 보인다.
    Người đó trông có vẻ trẻ
  • 겉으로 보기에는 한 40대쯤으로 보였다.
    Nhìn từ bên ngoài, anh ấy trông như khoảng 40 tuổi.

(2) 보이다 (Động từ): Cho xem, cho thấy, bộc lộ

  1. 누구에게 보이다: Cho ai đó xem 
  2. 그에게 보이다: Cho người đó xem
  3. 나에게 보이다: Cho tôi xem
  4. 후배들에게 보이다: Cho những hậu bối xem
  5. 눈물을 보이다: Làm cho rơi nước mắt
  6. 모습을 보이다: Cho thấy bộ dạng
  7. 사진첩을 보이다: Cho xem album ảnh
  8. 책을 보이다: Cho xem sách
  9. 춤을 보이다: Thể hiện tài năng nhảy
  10. 어떠한 것을 보이다: Thấy việc gì đó
  11. 많은 것을 보이다: Có vẻ nhiều
  12. 나타내 보이다: Xuất hiện
  13. 드러내 보이다: Mọc lên 
  14. 누구에게 보이다: Hiển thị cho ai
  15. 소비자들에게 보이다: Hiện thị cho người tiêu dùng
  16. 사람들에 보이다 : Hiển thị cho mọi người
  17. 누구를 보이다: Trông thấy ai đó
  18. 신제품을 보이다: Trông thấy sản phẩm mới
  19. 각오를 보이다: Thể hiện sự quyết tâm
  20. 관심을 보이다: Thể hiện sự quan tâm
  21. 기미를  보이다: Đưa ra dấu hiệu
  22. 낌새를 보이다: Đưa ra gợi ý 
  23. 노력을 보이다: Thể hiện nỗ lực
  24. 눈치를 보이다: Cho thấy sự quan tâm
  25. 성의를 보이다: Thể hiện sự chân thành
  26. 애착을 보이다: Thể hiện cảm xúc
  27. 태도를 보이다: Bày tỏ thái độ
  28. 가능성을 보이다: Trông có khả năng 
  29. 강제물 보이다: Trông gượng gạo
  30. 개정을 보이다: Hiển thị bản sửa đổi
  31. 결과를 보이다: Cho xem kết quả
  32. 경쟁률을 보이다: Thể hiện sự cạnh tranh
  33. 강향을 보이다: Thể hiện khuynh hướng
  34. 과정을 보이다: Cho thấy quá trình
  35. 관계를 보이다: Thể hiện mối quan hệ
  36. 금동세를 보이다: Thể hiện xu thế vàng và đồng
  37. 능력을 보이다: Thể hiện năng lực
  38. 칼을 보이다: Thấy con dao
  39. 사실을 보이다: Bày tỏ sự thật
  40. 상승세를 보이다: Cho thấy thế tăng 
  41. 성장세를 보이다: Cho thấy xu hướng phát triển
  42. 양상을 보이다:  Trình bày phương thức
  43. 누구에게 보이다: Trình bày cho ai đó
  44. 무엇에 보이다: Trình bày về cái gì
  45. 모범을 보이다: Cho thấy hình mẫu
  46. 시범을 보이다: Thi phạm

예문:

  • 친구는 책상에 앉아 고민하는 모습을 보였다.
    Người bạn ngồi vào bàn và để lộ dáng vẻ lo lắng.
  • 그 뒤로 친구는 별다른 낌새를 보이지 않았다.
    Sau đó, người bạn không có bất kỳ dấu hiệu nào.
  • 상대편은 회 담을 성사시키려는 노력을 보여 주었다.
    Phía bên kia tỏ ra nỗ lực để cuộc họp diễn ra.
  • 아이가 성공할 가능성을 보이면 부끄는 안심하게 된다.
    Khi một đứa trẻ thể hiện tiềm năng thành công, sự nhút nhát sẽ được trấn an.
  • 주식은 점차 소통깨를 보인다.
    Hàng đang có dấu hiệu giao dịch dần dần.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x