Tìm hiểu về từ 가리키다

(1) Chỉ , ra dấu

  1. 눈으로 가리키다: chỉ bằng mắt
  2. 물건으로 가리키다: chỉ bằng vật gì
  3. 손가락으로 가리키다: chỉ bằng ngón tay
  4. 턱으로 어디를 가리키다: chỉ cằm vào đâu
  5. 동쪽을 가리키다: chỉ về hướng đông
  6. 바다를 가리키다: chỉ ra biển
  7. 앞을 가리키다: chỉ về phía trước
  8. 하늘을 가리키다: chỉ trời
  9. 누구를 가리키다: chỉ ai
  10. 가리키는 곳: chỗ chỉ
  11. 가리키는 쪽: hướng chỉ
  12. 가리키며 말하다: vừa chỉ vừa nói
  13. 가리키며 묻다: vừa chỉ vừa hỏi
  14. 가리키며 설명하다: vừa chỉ vừa giải thích

예문:

  • 나는 손으로 검은 가방을 가리키며 물었다.
    Tôi chỉ vào chiếc túi màu đen bằng tay và hỏi.
  • 선생님께서는 칠판을 가리키며 집중하라고 하셨다.
    Giáo viên chỉ vào bảng và nói rằng hãy tập trung
  • 해가 뜨는 쪽을 가리 켜 보아라.
    Hãy thử chỉ về phía mặt trời mọc.

(2) Chỉ ra, cho thấy

  1. 나침반이 가리키다: la bàn chỉ
  2. 바늘이 가리키다: kim chỉ
  3. 시간이 가리키다: chỉ thời gian
  4. 시계가 가리키다: đồng hồ chỉ đến
  5. 남북을 가리키다: chỉ nam bắc
  6. 방향을 가리키다: chỉ hướng
  7. 쪽을 가리키다: chỉ về phía
  8. 몇 분을 가리키다: chỉ vài phút
  9. 몇 시를 가리키다: chỉ vài giờ

예문:

  • 시계 바늘은 저녁 8시를 가리키고 있었다.
    Kim đồng hồ chỉ 8 giờ tối.
  • 속도계의 바늘이 120을 가리키고 있었다.
    Kim của đồng hồ tốc độ đang chỉ 120.
  • 어느덧 시간은 아홉 시를 가리키고 있었다.
    Không biết từ lúc nào thời gian đã chỉ 9 giờ.

(3) Biểu hiện, biểu thị

  1. 경우를 가리키다: chỉ trường hợp
  2. 과정을 가리키다: chỉ quá trình
  3. 사실을 가리키다: chỉ sự thật
  4. 상태를 가리키다: chỉ trạng thái
  5. 세계를 가리키다: chỉ thế giới
  6. 이를 가리키다: chỉ răng
  7. 전체를 가리키다: chỉ toàn bộ
  8. 행위를 가리키다: chỉ hành vi
  9. 현상을 가리키다: chỉ hiện trường
  10. 가리키는 개념: khái niệm chỉ ra
  11. 가리키는 단어: ngôn ngữ chỉ ra
  12. 가리키는 말: lời nói chỉ ra
  13. 가리키는 용어: thuật ngữ chỉ ra
  14. 가리키는 의미: ý chỉ

예문:

  • 모두들 그 사람을 가리켜 효자라고 했다.
    Tất cả mọi người đều chỉ người đó là con hiếu thảo
  • 보통 사람을 가리켜 대중이라 한다.
    Thông thường người ta gọi là đại chúng
  • 이러한 현상을 가리켜 한류라 한다.
    Hiện tượng này được gọi là làn sóng Hàn Quốc
  • 호서는 충청도를 가리키는 말이다.
    Hoseo là từ dùng để chỉ tỉnh Chungcheong
  • 태양은 해를 가리키는 말 이고 태음은 달을 가리키는 말이다.
    Mặt trời là từ dùng để chỉ mặt trời và mặt trăng.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x