Tìm hiểu về từ 모양

(1) [겉으로 나타나는 생김새나 모습]: Diện mạo hay hình dáng thể hiện ra bên ngoài

  1. 걷는 모양: Bóng dáng đi bộ
  2. 근사한 모양: Dáng vẻ lịch lãm, sang trọng
  3. 길쭉한 모양: Hình dạng khá dài
  4. 다양한 모양: Hình dáng đa dạng
  5. 단순한 모양: Hình dáng đơn giản
  6. 독특한 모양: Hình dáng đặc biệt
  7. 둥근 모양: Hình dạng tròn
  8. 세련된 모양: Dáng vẻ lịch thiệp, sang trọng
  9. 우는 모양: Bộ dạng khóc
  10. 웃는 모양: Bộ dạng cười
  11. 이상한 모양: Hình dáng kỳ lạ
  12. 고리 모양: Hình dạng vòng
  13. 공 모양: Hình dạng quả bóng
  14. 구름 모양: Hình dạng đám mây
  15. 글자 모양: Hình dạng chữ cái

예문:

  • 럭비공은 길쭉한 모양을 하고 있다.

Quả bóng bầu dục có hình dạng dài

  • 이상한 모양의 꽃이 아주 많았다.

Rất nhiều loại hoa có hình dạng kỳ lạ

  • 이 곳에 자나가면 달걀 모양의 방이 하나 더 있다.

Đi ngang qua nơi này còn có một căn phòng hình quả trứng nữa.

(2) [단장하여 꾸민 ]: Việc điểm tô hay trang trí

  1. 모양이 나다: Ra dáng
  2. 모양을 내다: Tạo dáng
  3. 모양을 부리다: Khoe dáng
  4. 모양을 살피다: xem xét hình dáng

예문:

  • 딸이 활짝 웃는 얼굴로 거울 앞에서 모양을 낸다.

Con gái tạo dáng trước gương với khuôn mặt tươi cười rạng rỡ.

  • 옷이 조금 크다 보니 모양이 전혀 나지 않는다.

Đồ hơi rộng cho nên nhìn không ra dáng tí nào

  • 사춘기가 되면 자기의 모양을 내는 데 신경을 많이 쓴다.

Tới tuổi dậy thì, họ rất quan tâm tới vẻ ngoài của mình

  • 윤수는 오늘 부쩍 옷차림과 화장, 머리 모양에 신경을 썼다.

Yoon Su đã quan tâm rất nhiều tới trang phục, cách trang điểm và kiểu tóc ngày hôm nay.  

(3) [어떤한 형편이나 되어 나가는 ]: Trạng thái mà tình huống nào đó diễn ra

  1. 이 모양: Tình hình này
  2. 저 모양: Tình hình đó
  3. 어찌하는 모양: Tình hình như thế nào
  4. 살아가는 모양: Phong cách sống
  5. 풀리는 모양: Bộ dạng được giải tỏa
  6. 사람 모양: Bộ dạng con người

예문:

  • 사람 모양이 하루아침에 우습게 된 거지 뭐.

Bộ dạng con người vào mỗi buổi sáng trông rất buồn cười.

  • 남의 점잖은 잔 칫집에 가면서 벌써 저 모양이 되었으니 장차 어떡하자는 거지?

Đến dự tiệc sang trọng của người khác mà làm ra bộ dạng đó thì sau này biết phải làm sao đây chứ?

  • 나도 너 믿고 살다가 이 모양이 되었다.

Tôi cũng tin tưởng cậu mà sống nên mới trở thành bộ dạng này đây.

  • 내가 잘못해서 너를 이 모양으로 만들었구나.

Tôi đã sai lầm nên mới làm cậu thành ra bộ dạng thế này.

(4) [어떤한 모습처럼]: Giống hình dạng nào đó

  1. 어찌한 사람 모양: Bộ dạng người như thế nào đó
  2. 어린애 모양: Hình dáng trẻ con
  3. 어찌한 것 모양: Bộ dạng cái gì đó
  4. 어찌한 모양:  Hình dạng như thế nào đó
  5. 잊어버린 모양: Bộ dạng bị lãng quên

예문:

  • 영수는 갑자기 미친 사람 모양으로 큰 소리로 웃었다.

Yeong Su tự dưng cười lớn như người điên.

  • 나는 강 선생과 노신사가 작별의 인사를 나누는 모습을 넋이 나간 모양으로 지켜보았다.

Tôi nhìn giáo viên Kang và ông lão chào tạm biệt nhau với bộ dạng thẫn thờ.

  • 나쁜 일을 하다 들킨 사람 모양 가슴이 철렁했다.

Bộ dạng thấp thỏm của người làm chuyện xấu sợ bị phát hiện.

  • 집 하나가 생겼다고 큰 부자가 된 것 모양 거드름을 피웠다.

Có được căn nhà nên anh ta ra vẻ như đã trở thành người rất giàu.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x