100 Quán dụng ngữ “nếu không biết chắc chắn trượt”.

 Mọi người cũng học và ghi nhớ nhé
1. 눈(에) 띄다: Nổi bật, nổi trội
2. 눈(을) 돌리다: Đảo mắt, hướng sự quan tâm
3. 눈(을) 밝히다: Bỏ sức hoặc dồn sự lo lắng để tìm ra cái gì đó
4. 눈에 밟히다: Thường xuyên nghĩ đến
5. 눈에 불을 켜다: Tập trung hăng say làm việc/ tức giận
6. 눈을 끌다: Thu hút ánh nhìn
7. 눈이 캄캄하다: Tối măt, không nhận biết rõ, mịt mờ
8. 눈 깜짝 할 사이에: Trong nháy mắt
9. 눈(을) 감아주다: Nhắm mắt cho qua
10. 눈코 뜰 사이 없이: Quá bận không có lúc nào mở mày mở mặt
11. 귀에 거슬리다: Trái tai, chướng tai
12. 귀에 들어가다: Lọt vào tai
13. 귀에 못이 박히다: Nghe nhiều phát chán
14. 귀(를) 기울이다: Lằng tai nghe
15. 마음을 비우다: Trút nhẹ lòng
16. 마음을 놓다: An lòng
17. 마음을 먹다: Quyết tâm
18. 마음에 두다: Để bụng
19. 마음(을) 쓰다: Để tâm
20. 마음(을) 잡다: Lấy tại sự tập trung
21. 머리(를) 굴리다: Vắt óc
22. 머리(를) 싸다 / 싸매다: Vắt óc dốc sức
23. 머리가 (잘) 돌아가다: Đầu óc linh hoạt
24. 머리가 무겁다: Nặng đầu, nặng nề
25. 머리에 새겨 넣다: Khắc ghi
26. 머리 모으다: Chụm đầu, thu thập ý kiến
27. 발 벗고 나서다: Sẵn sàng nhảy vào
28. 발을 빼다: Rút chân khỏi, cắt đứt quan hệ
29. 발이 넓다: Quan hệ rộng
30. 발이 맞다: Hợp, ăn ý
31. 발(을) 끊다: Không lui tới, cắt đứt quan hệ
32. 발을 뻗고 자다: Ngủ 1 cách thoải mái
33. 발등에 불이 떨어지다: Nước tới chân
34. 발목 잡다/붙잡다: Trói chân
35. 속(을) 끓이다: Đốt cháy ruột gan
36. 속(을) 쓰다: Bận tâm
37. 속(을) 썩이다: Làm buồn lòng
38. 속(을) 태우다 / (이) 타다: Nóng lòng
39. 손이 떨어지다: Kết thúc công việc
40. 손을 끊다: Kết thúc
41. 손을 대다: Đụng tay, sờ tay bắt đầu làm
42. 손을 씻다: Phủi sạch tay
43. 손을 떼다: Rút tay
44. 손을 보다: Sửa chữa / cho biết tay, dạy bảo
45. 손을 쓰다: Ra tay
46. 손이 모자라다: Thiếu người
47. 손에 익다: Quen tay
48. 가슴(이) 저리다: Đau lòng
49. 가슴에 못(을) 박다: Làm tổn thương
50. 가슴이 찡하다: Cảm động
51. 가슴이 찔리다: Lòng day dứt
52. 가슴이 막히다: Nghẹn lòng
53. 가슴이 트이다/후련해지다: Nhẹ lòng, khoan khoái thoải mái
54. 입 밖에 내다: Mở mồm, nói ra mồm
55. 입(을) 다물다: Im miệng, cắn răng không nói
56. 입(을) 모으다: Cùng nói một lời
57. 입이 달다: Ngon miệng
58. 입에 담다: Nói ra
59. 입에 대다: Cho vào miệng
60. 입에 맞다: Hợp khẩu vị, vừa miệng
61. 입에 침이 마르다: Hết lời
62. 코(가) 빠지다: Lo lắng hết sức
63. 코앞에 닥치다: Đến gần ngay trước mặt
64. 허리가 부러지다: Gánh nặng vẹo xương sống
65. 허리가 휘다: Còng lưng vất vả
66. 허리띠를 졸라매다: Thắt lưng buộc bụng / quyết tâm cao độ
67. 가시 방석에 앉다: Nếm mật nằm gai
68. 가시밭길을 가다: Đi trên con đường đầy gai, khó khăn tột cùng
69. 골치 아프다: Đau đầu
70. 기가 막히다: Choáng, sửng sốt
71. 기(를) 쓰다: Quyết tâm
72. 날개 돋치다: Lan nhanh
73. 낯이 익다: Quen mặt
74. 담을 쌓다: Không để ý
75. 맛을 들이다: Say mê
76. 물불을 가리지 않다: Không ngại chi nước lửa khó khăn
77. 벽을 허물다: Phá bỏ bức tường, vượt qua khó khăn
78. 비행기를 태우다: Cho đi tàu bay giấy, cho lên mây
79. 색안경을 끼다: Có định kiến
80. 애가 타다: Cháy ruột gan
81. 애를 먹다: Khổ sở
82. 애를 쓰다: Nỗ lực hết mình
83. 얼굴을 내밀다: Có mặt, ló mặt ra
84. 진땀을 흘리다: Đổ mồi hôi sôi nước mắt
85. 찬물을 끼얹다: Dội gáo nước lạnh
86. 파김치가 되다: Kiệt sức, đuối, héo tàn
87. 피땀을 흘리다: Đổ mồi hôi sôi nước mắt
88. 한술 더 뜨다: Đổ thêm dầu vào lửa, lành thành què
89. 열을 올리다: Dốc sức, tăng thêm nhiệt huyết
90. 이(를) 갈다: Nghiến răng chờ đợi
91. 이를 악물다[깨물다/물다]: Cắn răng chịu đựng
92. 간을 졸이다: Lo cháy ruột gan
93. 고개를 돌리다: Ngoảnh mặt làm ngơ
94. 고개를 숙이다: Khuất phục / cúi đầu kính nể
95. 고개를 내밀다: Xuất đầu lộ diện
96. 등을 돌리다: Quay lưng làm ngơ
97. 등을 지다: Quay lưng lại với nhau, quan hệ xấu đi
98. 이마를 마주하다[맞대다]: Chụm đầu lại bàn bạc
99. 줄(을) 놓다 / 타다: Kết nối quan hệ
100. 앞뒤를 재다[가리다/헤아리다]: Tính toán trước sau
Nguồn: Sưu tầm
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

Mình thích học cụm từ như thế này, hay

Lan Anh
Lan Anh
1 năm cách đây

cảm ơn AD rất nhiều,

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x