Chuyên mục: Tự học mẫu câu tiếng Hàn

려던 참이다 – Sắp sửa / đang định…

려던 참이다 – Sắp sửa / đang định… 우리는 막 일어나려던 참이에요. Chúng tôi sắp dậy [...]

–았으면/–었으면 좋겠다 – Nếu như mà đã/ giá mà… thì tốt quá /Tôi mong rằng/tôi ước rằng…

–았으면/–었으면 좋겠다 – Nếu như mà đã/ giá mà… thì tốt quá /Tôi mong rằng/tôi [...]

안 –ㄹ 수 (가) 없다/–지 않을 수 (가) 없다 – Không thể không…

안 –ㄹ 수 (가) 없다/–지 않을 수 (가) 없다 – Không thể không… 숙제를 안 [...]

–아야/–어야 하다 – Phải…

–아야/–어야 하다 – Phải… 지금 집에 가야 해요. Tôi phải về nhà ngay bây giờ. [...]

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy). 영어가 어려워서 그래요. Bởi [...]

–아야/–어야 하다 – Phải…

–아야/–어야 하다 – Phải… 지금 집에 가야 해요. Tôi phải về nhà ngay bây giờ. [...]

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy). 영어가 어려워서 그래요. Bởi [...]

–아서/ –어서 – Bởi vì, do…

–아서/ –어서 – Bởi vì, do… 건강이 좋지 않아서 한국에 못 갔어요. Vì sức khỏe [...]

아무리 –아도/ –어도 – Cho dù…

아무리 –아도/ –어도 – Cho dù… 아무리 바빠도 세시 까지 학교에 오세요. Cho dù có [...]

–아/ –어 지다 – Đang trở nên…

–아/ –어 지다 – Đang trở nên… 날씨가 추어 졌어요. Thời tiết đã trở lạnh. [...]