Chuyên mục: Tự học mẫu câu tiếng Hàn

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy). 영어가 어려워서 그래요. Bởi [...]

–아야/–어야 하다 – Phải…

–아야/–어야 하다 – Phải… 지금 집에 가야 해요. Tôi phải về nhà ngay bây giờ. [...]

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy). 영어가 어려워서 그래요. Bởi [...]

–아서/ –어서 – Bởi vì, do…

–아서/ –어서 – Bởi vì, do… 건강이 좋지 않아서 한국에 못 갔어요. Vì sức khỏe [...]

아무리 –아도/ –어도 – Cho dù…

아무리 –아도/ –어도 – Cho dù… 아무리 바빠도 세시 까지 학교에 오세요. Cho dù có [...]

–아/ –어 지다 – Đang trở nên…

–아/ –어 지다 – Đang trở nên… 날씨가 추어 졌어요. Thời tiết đã trở lạnh. [...]

–아/ –어 있다 – Đang… (chỉ trạng thái)

–아/ –어 있다 – Đang… (chỉ trạng thái) 방이 비어 있어요. Căn phòng đang trống. [...]

2 Comments

–세요 – Hãy…

Dạng mệnh lệnh: –세요 – Hãy…     저리로 가세요. Hãy đi lại đằng kia. [...]

1 Comments

보다 더…(Cái gì) Hơn cái gì đó… (ý so sánh).

보다 더… (Cái gì) Hơn cái gì đó… (ý so sánh). 이것이 저것보다 더 비싸요. Cái [...]

2 Comments

–ㅂ시다- Chúng ta hãy…

–ㅂ시다- Chúng ta hãy… 한국어를 배웁시다. Chúng ta hãy học tiếng Hàn. 식사 합시다. Chúng [...]

1 Comments

못 + –게 되어 있다/ –지 못 하게 되어 있다 – Bị cấm / không được…

못 + –게 되어 있다/ –지 못 하게 되어 있다 – Bị cấm / không [...]

1 Comments

면서 – Vừa… vừa/ trong khi đang làm gì thì…

–면서 – Vừa… vừa/ trong khi đang làm gì thì… 그 분은 식당에서 일하면서 돈을 [...]