–아서/ –어서 – Bởi vì, do…

–아서/ –어서 – Bởi vì, do…

  1. 건강이 좋지 않아서 한국에 못 갔어요.

Vì sức khỏe kém, tôi không thể đi Hàn Quốc được.

  1. 감기걸려서 집에 있었어요.

Vì bị cảm lạnh nên tôi đã ở nhà.

  1. 눈이 많이 와서 집을 떠날 수가 없어요.

Vì tuyết rơi nhiều nên tôi không thể đi ra khỏi nhà.

  1. 바람이 많이 불어서 집 앞에 나무가 쓰러졌어요.

Vì gió mạnh nên cái cây trước nhà đã bị đổ.

  1. 사고가 나서 교통이 혼잡 했어요.

Vì có tai nạn nên giao thông bị ùn tắc.

  1. 그는 부지런해서 반드시 성공할 거에요.

Anh ta chắc chắn sẽ thành công vì anh ta chăm chỉ.

  1. 졸려서 책을 읽을 수가 없어요.

Tôi không thể đọc sách vì buồn ngủ.

  1. 그 잡지는 비싸서 안 샀어요.

Tôi không thể mua tạp chí vì nó quá đắt.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 어제는바빠서친구들을못만났어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 공항이멀어서택시로갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김교수는유명해서늘바빠요.

……………………………………………………………………………..

  1. 저는가난해서대학에못갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그녀는아름다워서인기가있어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Tôi phải nghỉ ngơi vì tôi mệt.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi phải ở nhà vì trời lạnh.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta không thể làm bài tập về nhà vì không có thời gian.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta không thể đọc được vì trời tối.

……………………………………………………………………………..

  1. Cô ấy không thể đi châu Âu được bởi vì cô ấy không có tiền.

……………………………………………………………………………..

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x