–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

–아서/ –어서 그래요 – Bởi vì, là vì… (nên như vậy).

  1. 영어가 어려워서 그래요.

Bởi vì tiếng Anh khó.

  1. 한국말을 몰라서 그래요.

Bởi vì tôi không biết tiếng Hàn Quốc.

  1. 너무 피곤해서 그랬어요.

Bởi vì tôi quá mệt (nên như vậy)

  1. 그 음식이 맛이 없어서 그랬어요.

Bởi vì thức ăn không ngon.

  1. 그 분이 안 와서 그랬어요.

Bởi vì anh ta không đến.

  1. 아침 신문을 안 읽어서 그래요.

Bởi vì tôi không đọc báo buổi sáng.

  1. 그 책 값이 비싸서 그래요.

Bởi vì cuốn sách đắt tiền.

  1. 그 분이 안 먹어서 그랬어요.

Bởi vì anh ta không ăn.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 내일이그분의생일이라서그래요.

……………………………………………………………………………..

  1. 물마시고싶어서그래요.

……………………………………………………………………………..

  1. 학생들이없어서그래요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김교수님이학교에오시지않아서그랬어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 숙제를하지않아서그랬어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Bởi vì trời lạnh.

……………………………………………………………………………..

  1. Bởi vì tôi bị đau đầu.

……………………………………………………………………………..

  1. Bởi vì cô ấy lấy chồng.

……………………………………………………………………………..

  1. Bởi vì hôm nay là chủ nhật.

……………………………………………………………………………..

  1. Bởi vì tôi không biết địa chỉ của anh ta.

……………………………………………………………………………..

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x