–아/ –어 지다 – Đang trở nên…

–아/ –어 지다 – Đang trở nên…

  1. 날씨가 추어 졌어요.

Thời tiết đã trở lạnh.

  1. 오후에는 어두워 질 거에요.

Về chiều, trời sẽ trở nên tối.

  1. 그가 미워 졌어요.

Anh ta trở nên đáng ghét.

  1. 한국말 수업이 어려워 졌어요.

Bài học tiếng Hàn Quốc đang trở nên khó hơn.

  1. 책 값이 비싸 졌어요.

Giá sách đang tăng lên.

  1. 방이 더워 졌어요.

Căn phòng đang ấm (nóng) lên.

  1. 그녀가건강해졌어요.

Cô ấy đang trở nên khỏe mạnh.

  1. 밝아 졌어요.

Trời đã sáng dần lên.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 날씨가좋아졌어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이옷이벌써더러워졌어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그녀가아주미워졌어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이선생회사가요즘바빠졌어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 방안에많이더워졌어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Căn phòng trở nên sạch sẽ.

……………………………………………………………………………..

  1. Lớp học trở nên dơ bẩn.

……………………………………………………………………………..

  1. Bài học tiếng Hàn Quốc trở nên dễ.

……………………………………………………………………………..

  1. Thời tiết trở nên ấm áp.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi trở nên thích cô ấy.

……………………………………………………………………………..

  1. Ngoài kia trời đã trở lạnh.

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x