–아/ –어 있다 – Đang… (chỉ trạng thái)

–아/ –어 있다 – Đang… (chỉ trạng thái)

  1. 방이 비어 있어요.

Căn phòng đang trống.

  1. 그 학생이 일어나 있어요.

Cậu học sinh ấy đang đứng.

  1. 할아버지께서 앉아 있어요.

Ông đang ngồi.

  1. 기차가 와 있어요.

Con tàu đã đến (đang ở đây).

  1. 박 선생님은 학교에 나가 계세요.

Ông Park đã đi tới trường/Ông Park đang ở trường.

  1. 한국은 중국과 닿아 있어요.

Hàn Quốc giáp với Trung Quốc.

  1. 컵이 깨져 있어요.

Cái ly đã bị vỡ.

  1. 그 분은 누워 께세요.

Người đó đang nằm.

 

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

A        Hiện giờ ông Kim ở đâu?

……………………………………………………………………………..

B        Ông ấy đang ngồi trên ghế trong phòng kia.

……………………………………………………………………………..

A        Vợ ông Kim cũng đang cùng ngồi (ở đó) à?

……………………………………………………………………………..

B        Không, vợ ông ấy đang đứng đằng kia.

……………………………………………………………………………..

A        Phòng hội nghị đang trống chứ?

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, đang trống. Và cửa phòng đang mở.

……………………………………………………………………………..

A        Vậy thì mời tất cả vào phòng hội nghị

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế.

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x