Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 23

일체/일절 일체 khi sử dụng dưới dạng danh từ thì được chia là hai hình [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 22

일하다, 노동하다, 근로하다 (lao động, làm việc) : 3 từ này đều có nghĩa thể [...]

어머니가 자식에게 남긴 편지 감동글 – CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG VỀ BỨC THƯ NGƯỜI MẸ ĐỂ LẠI CHO CÁC CON.

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 어머니가 자식에게 남긴 내 자식이었음을 고마웠네! 자네들이 내 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 13

–는 것보다…. –는 게 좋지 Nên.. hơn là… 가: 졸업 후에 어떤 직업을 택해야 할지 [...]

1 Comments

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 12

–는 건가? –니 어쩌겠나? Đâu có phải là… đâu?.. thì làm thế nào?  가: 과장님은 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 11

–도(참), Cũng.. (đúng là).. 가: 친구가 10분이 지나도록 안 와서 그냥 와 버렸어요 Quá 10 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 21

이루다, 이룩하다 (đạt được, giành được, tạo thành, làm ra): 2 từ này đều có [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 20

92. 옮다, 바르다, 맞다 (đúng): 3 từ vựng này đều thể hiện tính chính xác [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 19

옮기다, 나르다 (di chuyển, vận chuyển): 2 từ vựng này đều có nghĩa là thay [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 10

오늘따라 왜 이렇게 Động từ/ tính từ (으)ㄹ까(요)? Chẳng hiểu sao riêng hôm nay lại/ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 18

어른, 웃어른, 어르신 “어른” là người đã trưởng  thành về thể chất cũng như tinh [...]

오뎅 열 개를 갚은 남자 – NGƯỜI ĐÀN ÔNG TRẢ NỢ 10 XIÊN CHẢ CÁ

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 고등학교를 자퇴한 뒤 막노동으로 생활비와 검정고시 학원비를 벌던 [...]