KẾT BẠN THÂN VÀ KẾT BẠN VỚI NGƯỜI KHÁC GIỚI 우정과이 성교제

1. VỀ BẠN BÈ 친구에 대해서 Chúng tôi là bạn từ lâu rồi. 우리는 오래전부터 [...]

Tìm hiểu về từ 선서하다

선서하다 : mát mẻ 공기가 선서하다 . Không khí mát mẻ 기온이 선선하다. Nhiệt độ [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ NẤU ĂN 요리

1. VỀ NẤU NƯỚNG 요리에 대해서 Tôi thích nấu ăn. 나는 요리하는 것을 좋아해요. naneun [...]

Tìm hiểu về từ 모두

모두(danh từ/phó từ): Tất cả 가족 모두: Cả nhà 관객 모두: Tất cả quan khách [...]

Tìm hiểu về từ 멀다

(1) [두 곳 사이의 거리가 크다]: Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm 거리가 멀다: [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT VÀ MÙA MÀNG 날씨와계절

1. KHI HỎI THỜI TIẾT 날씨를 물을 때 Hôm nay thời tiết như thế nào? [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 예방

(1) [병, 사고가 생기지 않도록 미리 막는 것] ngăn ngừa, phòng ngừa 완벽한 예방: phòng [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 열리다

[열매가 맺히, 달리다] kết trái, lớn lên 대추가 열리다: cây táo tào kết quả 박이 [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ CAFE VÀ QUÁN RƯỢU 카페와술집

1. KHI MỜI ĐỒ UỐNG 음료를 권할때 Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cái gì [...]

Tìm hiểu về từ 예

(1) 예 [보기] ví dụ, trường hợp 구체적인 예: ví dụ cụ thể 극단적인 예: [...]

Tìm hiểu về từ 열쇠

(1) 열쇠 [자물쇠를 잠그거나 열 수 있게 만든 도구] chìa khóa 금고 열쇠: chìa khóa [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ KHI SỬ DỤNG FAX VÀ MAIL 이메일과 팩스 사용

1. KHI HỎI SỐ FAX HOẶC ĐỊA CHỈ MAIL E-mail  주소나 팩스 번호를 물을 때 [...]