Tìm hiểu về 내리다

(1) 내리다 (động từ): Rơi xuống 눈이 내리다: Tuyết rơi 땅거미가 내리다: Trời dần dần [...]

HỎI – ĐÁP VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC KỸ NĂNG HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ – PHẦN 1: TỪ VỰNG

“Hiểu rõ và chuẩn bị trước khi bắt đầu đã là thành công một nửa” [...]

Tìm hiểu về từ 괜찮다

(1) 괜찮다 (Tính từ) [보통 이상이다: Trên mức bình thường] 값이 괜찮다: giá cả ổn [...]

Tìm hiểu về từ 모래

(1) 모래 (danh từ): Cát, Hạt cát 고운 모래: Cát đẹp 깨끗한 모래: Cát sạch [...]

TÀI LIỆU TIẾNG HÀN THAM KHẢO

📍 Sau đây Tài liệu học Tiếng Hàn MIỄN PHÍ, mời mọi người tham khảo [...]

6 Comments

Tìm hiểu về từ 분

(1) (Danh từ): Vị, người, phần 분에 넘치다: Đủ với phần đó 분에 만족하다: Hài [...]

Tìm hiểu về từ 부치다

(1) (Động từ): Đưa, gửi, vận chuyển 누구에게 부치다: Đưa cho ai đó 부모님께 부치다: [...]

Tìm hiểu về từ 부자

(1) (Danh từ): Phụ tử 모든 부자: Tất cả người cha 삼 부자: Cha dượng [...]

Tìm hiểu về từ 가리다

(1)( động từ): che khuất  건물에 가리다: che khuất dưới tòa nhà 구름에 가리다: che [...]

Tìm hiểu về từ 가르치다

가르치다(động từ): dạy 학교에서 가르치다: dạy ở trường 대학교에서 가르치다: dạy ở trường đại học [...]