TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ MÁY BAY 비행기

1. KHI SỬ DỤNG MÁY BAY 항공기를 이용할

Tìm hiểu Thêm Về Chúng tôi | Korean Air

Xin vui lòng cho tôi đặt vé máy bay.
비행기 예약을 부탁합니다.
bihaeng-gi yeyag-eul butaghabnida.

Bạn có cung cấp chương trình dành cho khách hàng quen thuộc không?
마일리지 프로그램을 제공합니까?
mailliji peulogeulaem-eul jegonghabnikka?

Hãy đặt cho tôi vé khứ hồi đi Hàn Quốc.
한국행 왕복 비행기표를 주십시오.
hangughaeng wangbog bihaeng-gipyoleul jusibsio.

Tôi muốn đặt 2 vé đi Hồ Chí Minh.
Ho Chi Minh행 좌석을 두개 예약하고 싶습니다.
Ho Chi Minhhaeng jwaseog-eul dugae yeyaghago sipseubnida.

Khi nào thì chuyến bay này xuất phát?
이 노선의 비행기가 언제 출발합니까?
i noseon-ui bihaeng-giga eonje chulbalhabnikka?

6 giờ chiều mỗi ngày.
매일 오후 6시입니다.
maeil ohu 6siibnida.

Ngày mai có chuyến bay nào đi Busan không?
내일 부산행 비행기 있습니까?
naeil busanhaeng bihaeng-gi issseubnikka?

Vui lòng cho tôi chuyến bay đi sớm nhất.
일찍 가는 비행기로 부탁합니다.
iljjig ganeun bihaeng-gilo butaghabnida.

Vui lòng cho tôi chuyến bay cuối cùng.
늦게 가는 비행기로 부탁합니다.
neujge ganeun bihaeng-gilo butaghabnida.

Tôi có thể đặt vé vào sáng thứ bảy không?
토요일 오전 것으로 예약할 수 있습니까?
toyoil ojeon geos-eulo yeyaghal su issseubnikka?

Xin lỗi nhưng tôi đã đặt rồi.
미안합니다만 나 예매되었습니다.
mianhabnidaman na yemaedoeeossseubnida.

Tuy nhiên tôi có thể đặt vé cho quý khách vào thứ 2
그러나 손님에게 월요일 것을 예약해줄 수 있습니다.
geuleona sonnim-ege wol-yoil geos-eul yeyaghaejul su issseubnida.

Không, đó thì quá trễ.
아니요, 그것은 너무 늦습니다.
aniyo, geugeos-eun neomu neujseubnida.

Nếu vậy hãy cho tôi thông tin của hãng hàng không lớn.
그러면 대한 항공에 문의해 보십시오.
geuleomyeon daehan hang-gong-e mun-uihae bosibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ xuất phát vào ngày nào?
며칠에 출발하실 겁니까?
myeochil-e chulbalhasil geobnikka?

Ngày 7 tháng 5.
5월 7일입니다.
5wol 7il-ibnida.

Ngày 5 tháng 12 chắc sẽ được.
12월 5일이 될 겁니다.
12wol 5il-i doel geobnida.

Vẫn còn chỗ trống thưa quý khách.
아직 빈 좌석이 있습니다.
ajig bin jwaseog-i issseubnida.

Chỗ ngồi trên máy bay hầu như đã kín hết rồi.
비행기 좌석이 거의 다 찾습니다.
bihaeng-gi jwaseog-i geoui da chajseubnida.

Vẫn còn một số chỗ ngồi.
아직 몇 자리만 남아 있습니다.
ajig myeoch jaliman nam-a issseubnida.

Chỗ ngồi ngày hôm đó đã kín rồi.
그날은 좌석이 이미 다 찾습니다.
geunal-eun jwaseog-i imi da chajseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn tôi đưa vào danh sách chờ không?
대기 자명 단에 올려드릴까요?
daegi jamyeong dan-e ollyeodeulilkkayo?

Có triển vọng nào không?
가망은 있나요?
gamang-eun issnayo?

Quý khách là người thứ 5 trong danh sách chờ.
손님은 대기 순서 5번째입니다.
sonnim-eun daegi sunseo 5beonjjaeibnida.

Thỉnh thoảng thì may mắn cũng xảy ra
간혹 행운이 따를 수도 있습니다.
ganhog haeng-un-i ttaleul sudo issseubnida.

Tôi sẽ ngồi ở chỗ gần lối đi.
통로쪽 좌석으로 하겠습니다.
tonglojjog jwaseog-eulo hagessseubnida.

Có hãng hàng không nào khác đi New York không?
뉴욕으로 가는 다른 비행 회사가 있습니까?
nyuyog-eulo ganeun daleun bihaeng hoesaga issseubnikka?

Có chuyến bay nào khác đi Soeul vào ngày đó không?
그날 서울행 다른 비행기가 있습니까?
geunal seoulhaeng daleun bihaeng-giga issseubnikka?

Có lẽ là tất cả các chuyến bay đều không có chỗ.
아마 모든 비행기가 자리가 없을 겁니다.
ama modeun bihaeng-giga jaliga eobs-eul geobnida.

Tôi biết rồi nhưng có lẽ bây giờ đang là mùa đắt khách.
아시다시피 지금 성수기라서요.
asidasipi jigeum seongsugilaseoyo.

Tôi có phải kiểm tra đặt vé lại trước khi xuất phát không?
출발 전에 다시 예약을 확인해야 합니까?
chulbal jeon-e dasi yeyag-eul hwag-inhaeya habnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy gọi điện lại trước khi xuất phát 3 ngày.
출발 3일 전에 전화주십시오.
chulbal 3il jeon-e jeonhwajusibsio.

Nếu vậy thì tôi sẽ kiểm tra cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
그러면 확인해 드리겠습니다.
geuleomyeon hwag-inhaedeuligessseubnida.

Tôi có phải kiểm tra lại chuyến bay không?
제가 비행을 확인해야 합니까?
jega bihaeng-eul hwag-inhaeya habnikka?

Tôi muốn kiểm tra lại thời gian xuất phát.
출발 시간을 확인하고 싶은데요.
chulbal sigan-eul hwag-inhago sip-eundeyo.

Tên tôi là Park. Tôi đã đặt trước rồi.
제 이름은 박입니다. 예약했는데요.
je ileum-eun bag-ibnida. yeyaghaessneundeyo.

Có thể kiểm tra cho tôi không?
확인해주시겠어요?
hwag-inhaejusigess-eoyo?

Tên của tôi có trong danh sách hành khách chuyến bay Soeul không?
제 이름이 서울행 승객 명단에 있습니까?
je ileum-i seoulhaeng seung-gaeg myeongdan-e issseubnikka?

Tôi đã đặt vé vào tháng tư.
그 비행기를 4월에 예약했습니다.
geu bihaeng-gileul 4wol-e yeyaghaessseubnida.

Vâng , máy bay số 937 xuất phát lúc 11 giờ 15 phút.
예, 비행 번호 937. 11시 15분 출발입니다.
ye, bihaeng beonho 937. 11si 15bun chulbal-ibnida.

Dù trễ thì cũng phải cho tôi xuất phát trước 2 tiếng
늦어도 출반 2시간 전에 나와주셔야 합니다.
neuj-eodo chulban 2sigan jeon-e nawajusyeoya habnida.

Quầy tiếp tân của hãng hàng không Việt Nam thì ở đâu?
베트남 항공 카운터는 어디입니까?
beteunam hang-gong kaunteoneun eodiibnikka?

Cửa hàng miễn thuế thì có ở đâu?
면세점은 어디있습니까?
myeonsejeom-eun eodiissseubnikka?

Tôi muốn mua một ít đồ ở cửa hàng miễn thuế.
면세점에서 물건 좀 사고 싶습니다.
myeonsejeom-eseo mulgeon jomsago sipseubnida.

Thời gian mua sắm ở cửa hàng miễn thuế là khi nào?
면세점에서 쇼핑할 시간이 되나요?
myeonsejeom-eseo syopinghal sigan-i doenayo?

2. KHI GỬI HÀNH LÝ 짐을 부칠

Quy định về kích thước hành lý xách tay và kí gửi khi đi máy bay | Lesgo

Thủ tục hành lý thì làm ở đâu?
수하물 수속은 어디서 합니까?
suhamul susog-eun eodiseo habnikka?

Tôi có thể làm thủ tục hành lý ở đâu?
수하물 수속을 어디서 할 수 있습니까?
suhamul susog-eul eodiseo hal su issseubnikka?

Thủ tục thì mất bao lâu?
수속은 얼마나 오래 걸립니까?
susog-eun eolmana olae geollibnikka?

Bây giờ tôi có thể kiểm tra không?
지금 체크인할 수 있습니까?
jigeum chekeu-inhal su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể hoàn thành thủ tục này từ 10 giờ.
10시부터 수속을 밟을 수 있습니다.
10sibuteo susog-eul balb-eul su issseubnida.

Để kiểm tra thì tôi cần gì?
체크인하기 위해서는 무엇이 필요합니까?
chekeu-inhagi wihaeseoneun mueos-i pil-yohabnikka?

Để kiểm tra thì cần vé máy bay của quý khách , CMND hoặc hộ chiếu.
체크인을 하기 위해서는 손님의 비행기표, 신분증 또는 여권이 필요합니다.
chekeu-in-eul hagi wihaeseoneun sonnim-ui bihaeng-gipyo, sinbunjeung ttoneun yeogwon-i pil-yohabnida.

Hành lý thì được tiếp cận ở cái cân rồi được gửi trực tiếp bằng máy bay.
수하물은 저울에 접수되고 자동으로 비행기로 보내집니다.
suhamul-eun jeoul-e jeobsudoego jadong-eulo bihaeng-gilo bonaejibnida.

Hành lý xách tay tất nhiên cũng có thể mang theo.
기내 수하물은 물론 가지고 있어도 됩니다.
ginae suhamul-eun mullon gajigo iss-eodo doebnida.

Tôi sẽ giao cho hành lý này.
이 짐을 맡길게요.
i jim-eul matgilgeyo.

Tôi có thể gửi cái hành lý này không?
이 짐을 부칠 수 있습니까?
i jim-eul buchil su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang vé máy bay không?
항공권을 가지고 있습니까?
hang-gong-gwon-eul gajigo issseubnikka?

Tôi cần mã số cho hành lý.
수하물을 위해 표 번호가 필요합니다.
suhamul-eul wihae pyo beonhoga pil-yohabnida

Hành lý được cho phép là bao nhiêu?
짐은 얼마나 많이 허용됩니까?
jim-eun eolmana manh-i heoyongdoebnikka?

Hành lý xách tay thì được mang bao nhiêu ký vậy?
부치지 않은 짐을 얼마나 가지고 탈 수 있습니까?
buchiji anh-eun jim-eul eolmana gajigo tal su issseubnikka?

Hành lý thì tôi có thể mang bao nhiêu để đi?
수하물은 몇 킬로 들고 들어갈 수 있나요?
suhamul-eun myeoch killo deulgo deul-eogal su issnayo?

Một người là 20kg.
1인당 20킬로까지입니다
ilindang 20killokkajiibnida

Hãy đặt hành lý lên cân.
짐을 저울에 올려 놓으십시오.
jim-eul jeoul-e ollyeo noh-eusibsio

Tôi có thể mang hành lý lên khoang máy bay không?
이 수하물을 기내로 가지고 가도 됩니까?
i suhamul-eul ginaelo gajigo gado doebnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mang hành lý này lên khoang máy bay.
이 짐은 기내로 가지고 갑니다.
i jim-eun ginaelo gajigo gabnida.

Tôi có thể mang theo cái hành lý này vào khoang máy bay không?
이 것을 기내에 가지고 들어갈 수 있습니까?
i geos-eul ginaee gajigo deul-eogal su issseubnikka?

Hành lý này là phụ kiện di động.
이 짐은 휴대 용품입니다.
i jim-eun hyudae yongpum-ibnida.

Đây là thẻ lên máy bay của quý khách.
여기 손님의 탑승 카드가 있습니다.
yeogi sonnim-ui tabseung kadeuga issseubnida

Nếu tôi đi ra ngoài bằng cửa thoát hiểm mấy lần thì cũng được chứ?
몇 번 출구로 나가면 됩니까?
myeoch beon chulgulo nagamyeon doebnikka?

Chuyến bay sẽ xuất phát theo dự định chứ?
비행은 예정대로 출발합니까?
bihaeng-eun yejeongdaelo chulbalhabnikka?

Chuyến bay sẽ xuất phát vào giờ cố định chứ?
비행은 정시에 출발합니까?
bihaeng-eun jeongsie chulbalhabnikka?

Đã bắt đầu lên máy bay chưa?
탑승이 시작되었나요?
tabseung-i sijagdoeeossnayo?

Trên bảng thông báo xuất phát đang viết cái gì vậy?
출발 게시판에 뭐라고 쓰여 있나요?
chulbal gesipan-e mwolago sseuyeo issnayo?

Máy bay thì bị trễ.
비행기가 연착됐습니다.
bihaeng-giga yeonchagdwaessseubnida.

Nếu mà tuyết rơi thì có cất cánh trễ không?
눈이 내리면 이륙이 연착됩니까?
nun-i naelimyeon ilyug-i yeonchagdoebnikka?

Máy bay thì bị trì hoãn khoảng một tiếng rồi xuất phát vào lúc 15 giờ.
비행기는 약 1시간 연착되어 15시에 출발합니다.
bihaeng-gineun yag 1sigan yeonchagdoeeo 15sie chulbalhabnida.

Máy bay cất cánh bị trễ giờ.
비행기 이륙이 약간 연착됩니다.
bihaeng-gi ilyug-i yaggan yeonchagdoebnida.

3. TRONG PHÒNG CHỜ SÂN BAY 공항 대합실에서

Tân Sơn Nhất: Phòng chờ có cả... phòng tắm, massage

Chỗ ngồi này ở đây còn trống phải không?
여기 이 자리 비었습니까?
yeogi i jali bieossseubnikka?

Vâng, Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy ngồi đi.
예, 앉으시지요.
ye, anj-eusijiyo.

Tên tôi là Nguyen Van Minh.
제 이름은 Nguyen Van Minh입니다.
je ileum-eun Nguyen Van Minh-ibnida.

Rất vui được gặp Anh (chị, ông, bà, bạn). Tôi là Kim Mira.
반갑습니다. 저는 김미라입니다.
bangabseubnida. jeoneun gimmilaibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) cũng đi London hả?
당신도 런던으로 가십니까?
dangsindo leondeon-eulo gasibnikka?

Vâng , tôi cũng đi Luân Đôn.
예, 저도 런던으로 갑니다.
ye, jeodo leondeon-eulo gabnida.

Không , tôi tiếp tục từ Hàn Quốc đi Hồ Chí Minh.
아니요, 저는 한국에서 계속해서 Ho Chi Minh으로 갑니다.
aniyo, jeoneun hangug-eseo gyesoghaeseo Ho Chi Minh-eulo gabnida.

Đây là lần đầu tiên Anh (chị, ông, bà, bạn) đến Việt Nam hả?
베트남에 처음이십니까?
beteunam-e cheoeum-isibnikka?

Không , tôi đến Việt Nam theo định kỳ từ 3 năm trước.
아니요, 저는 3년전 부터 매년 정기적으로 베트남에 옵니다.
aniyo, jeoneun 3nyeonjeon buteo maenyeon jeong-gijeog-eulo beteunam-e obnida.

Nhưng mà Anh (chị, ông, bà, bạn) làm gì ở Việt Nam?
그런데 여기 베트남에서 무엇을 하십니까?
geuleonde yeogi beteunam-eseo mueos-eul hasibnikka?

Tôi là nhà kinh doanh.
저는 비즈니스맨입니다.
jeoneun bijeuniseumaen-ibnida.

Tôi bán chương trình máy tính.
저는 컴퓨터 프로그램을 판매합니다.
jeoneun keompyuteo peulogeulaem-eul panmaehabnida.

4. KHI TÌM CHỖ NGỒI 좌석을 찾을

Quyền lợi từ vé hạng thương gia Korean Air có gì đặc biệt?

Chỗ ngồi của tôi thì ở đâu?
제 자리는 어디입니까?
je jalineun eodiibnikka?

Chỗ ngồi này thì ở đâu?
이 자리가 어디있지요?
i jaliga eodiissjiyo?

Số chỗ ngồi này thì ở đâu?
이 좌석 번호는 어디있지요?
i jwaseog beonhoneun eodiissjiyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nói cho tôi biết cho ngồi của tôi ở đâu không?
제 자리가 어디인지 말씀해주시겠습니까?
je jaliga eodiinji malsseumhaejusigessseubnikka?

Tôi đang tìm chỗ số 31A.
좌석 번호 31A를 찾는 중입니다.
jwaseog beonho 31Aleul chajneun jung-ibnida.

Là cửa sổ bên phải chỗ kia.
저기 오른쪽 창가입니다.
jeogi oleunjjog chang-gaibnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xem phiếu lên máy bay.
탑승권을 보여주십시오.
tabseung-gwon-eul boyeojusibsio.

Tôi có thể xem phiếu lên máy bay của Anh (chị, ông, bà, bạn) không?
탑승권을 보여 주시겠습니까?
tabseung-gwon-eul boyeo jusigessseubnikka?

Ở đây ạ.
여기있습니다.
yeogiissseubnida.

Chỗ ngồi của quý khách là 12C.
손님 좌석은 12C입니다.
sonnim jwaseog-eun 12Cibnida.

Là cửa sổ bên trái.
왼쪽 창가입니다.
oenjjog chang-gaibnida.

Chỗ ngồi của quý khách là hướng này.
손님 좌석은 통로쪽입니다.
sonnim jwaseog-eun tonglojjog-ibnida.

Chỗ của quý khách là hướng khác.
손님 좌석은 다른 쪽입니다.
sonnim jwaseog-eun daleun jjog-ibnida.

Quý khách hãy đi theo lối này.
이 쪽으로 오십시오.
i jjog-eulo osibsio.

Xin lỗi..Tôi có thể đi qua một chút được không?
미안합니다. 좀 지나갈까요?
mianhabnida. jom jinagalkkayo?

Đây là chỗ của tôi.
여기 제 자리입니다.
yeogi je jaliibnida.

Tôi có thể để hành lý nhỏ của tôi ở đâu?
내소형 수하물을 어디에 놓을 수 있나요?
naesohyeong suhamul-eul eodie noh-eul su issnayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy để ở dưới chỗ ngồi.
좌석 아래에 놓으십시오.
jwaseog alaee noh-eusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng để cái đó dưới chỗ ngồi của Anh.
그것을 좌석 위보 관함에 넣지 마십시오.
geugeos-eul jwaseog wibo gwanham-e neohji masibsio.

Cái đó là nơi để áo khoác và áo choàng.
그것은 외투와 상의만을 위한 곳입니다.
geugeos-eun oetuwa sang-uiman-eul wihan gos-ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy để những hành lý xách tay vào nơi dưới chỗ ngồi.
휴대용 수화물을 좌석위화물함에 올려놓으십시오.
hyudaeyong suhwamul-eul jwaseog-wihwamulham-e ollyeonoh-eusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giữ hành lý xách tay của mình.
휴대용 수하물을 화물함에 다 보관하실 수 있습니다.
hyudaeyong suhamul-eul hwamulham-e da bogwanhasil su issseubnida.

Quý khách hãy thắt dây an toàn.
안전 벨트를 착용하십시오.
anjeon belteuleul chag-yonghasibsio.

Bây giờ thì hãy đeo dây vào.
지금 벨트를 매십시오.
jigeum belteuleul maesibsio.

Quý khách hãy kéo chỗ ngồi về phía trước một chút.
자리를 좀 앞으로 당겨주십시오.
jalileul jom ap-eulo dang-gyeojusibsio.

Tôi có thể nằm ngã phía sau không?
자리를 뒤로 눕혀도 될까요?
jalileul dwilo nubhyeodo doelkkayo?

5. KHI NHẬN ĐƯỢC DỊCH VỤ TRONG CHUYN BAY 기내 서비스를 받을 때

대한항공·에어부산·티웨이·제주항공 하반기 채용 확정 항공사 승무원 채용 계획은 │ 매거진한경

 

Nếu cần sự giúp đỡ thì hãy nói với tôi.
도움이 필요하시면 제게 말씀하십시오.
doum-i pil-yohasimyeon jege malsseumhasibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn uống gì ạ?
무엇을 마시고 싶으십니까?
mueos-eul masigo sip-eusibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ uống một chút gì chứ?
무엇을 좀 마시겠습니까?
mueos-eul jom masigessseubnikka?

Xin lỗi nhưng có thể cho tôi một ít nước khoáng không?
실례합니다. 음료수 좀 줄 수 있습니까?
sillyehabnida. eumlyosu jom jul su issseubnikka?

Có loại nước khoáng nào vậy?
어떤 음료가 있습니까?
eotteon eumlyoga issseubnikka?

Có nước ép chanh không ạ?
레몬 주스가 있습니까?
lemon juseuga issseubnikka?

Không có nước ép chanh sao ạ?
레몬 주스가 없습니까?
lemon juseuga eobs-seubnikka?

Có Cola không?
콜라가 있습니까?
kollaga issseubnikka?

Tôi muốn uống một ly Cola.
콜라 한 잔 마셨으면 합니다.
kolla han jan masyeoss-eumyeon habnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ dùng bia chứ?
맥주를 주시겠습니까?
maegjuleul jusigessseubnikka?

Tôi muốn uống một ly cà phê.
커피를 한잔 미시고 싶습니다.
keopileul hanjan misigo sipseubnida.

Hãy cho tôi một ly bia và một ly nước ép cam.
맥주와 오렌지 주스 한잔 주십시오.
maegjuwa olenji juseu hanjan jusibsio.

Bạn có thể cho tôi cái gối và cái mền không?
베게와 모포를 주시겠습니까?
begewa mopoleul jusigessseubnikka?

Cho tôi một cái phong bì.
덮게 하나 주십시오.
deopge hana jusibsio.

Bạn có báo Hàn Quốc?
한국 신문이 있습니까?
hangug sinmun issseubnikka?

Tôi xin lỗi. Ở đây chỉ có báo Việt Nam và báo Anh thôi ạ.
죄송합니다. 베트남 신물과 영자 신문만 있습니다.
joesonghabnida. beteunam sinmulgwa yeongja sinmunman issseubnida.

Cũng được.Bạn có thể mang cho tôi một tờ báo Việt Nam không?
좋습니다. 베트남 신물 좀 하나 가져다 주시겠습니까?
johseubnida. beteunam sinmul jom hana gajyeoda jusigessseubnikka?

Hãy cho tôi một cái túi không khí.
멀미 봉지하나 주십시오.
meolmi bongjihana jusibsio.

Thuốc chống say xe cũng có ở trên khoang máy bay chứ?
기내에 멀미약도 있습니까?
ginaee meolmiyagdo issseubnikka?

Cơ thể tôi không tốt lắm.
몸이 좋지 않습니다.
mom-i johji anhseubnida.

Tôi hơi không thoải mái.
몸이 좀 불편합니다.
mom-i jom bulpyeonhabnida.

Tôi bị nôn.
구토가 납니다.
gutoga nabnida.

Tôi bị say máy bay.
저는 비행 멀미가 있습니다.
jeoneun bihaengmeolmiga issseubnida.

Hãy cho tôi thuốc chống say máy bay.
비행 멀미약 좀 주세요
bihaeng meolmiyag jom juseyo

Bây giờ tôi tốt hơn rồi.
이제 좀 낫습니다.
ije jom nas-seubnida.

6. KHI YÊU CẦU BỮA ĂN 기내식을 주문할

Dịch vụ hạng nhất trên máy bay | Korean Air

Thời gian dùng bữa thì có mấy lần?
식사 시간은 몇 번 있습니까?
sigsa sigan-eun myeoch beon issseubnikka?

Thức ăn nóng thì có 2 lần.
따뜻한 음식은 두번 나옵니다.
ttatteushan eumsig-eun dubeon naobnida.

Máy bay này chỉ phục vụ 1 lần và phục vụ món ăn nhanh.
이 비행기는 한번만 제공하고 스낵을 한번 줍니다.
i bihaeng-gineun hanbeonman jegonghago seunaeg-eul hanbeon jubnida.

Bữa ăn khi nào thì đến?
식사는 언제 나옵니까?
sigsaneun eonje naobnikka?

Cái nào thì đáng để ăn?
먹을 만한 게 뭐가 있습니까?
meog-eul manhan ge mwoga issseubnikka?

Quý khách có thể dùng gà hoặc pasta.
치킨이나 파스타를 선택할 수 있습니다.
chikin-ina paseutaleul seontaeghal su issseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ dùng gì?
무엇을 드시겠습니까?
mueos-eul deusigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) dùng thịt gà hoặc nếu không Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể dùng thịt bò nhé?
닭고기를 드릴까요, 아니면 소고기를 드릴까요?
dalg-gogileul deulilkkayo, animyeon sogogileul deulilkkayo?

Tôi sẽ ăn thịt bò.
닭고기를 먹겠습니다.
dalg-gogileul meoggessseubnida.

Có thể cho tôi bánh mì không?
빵을 줄 수 있습니까?
ppang-eul jul su issseubnikka?

Tôi không cần dùng bữa.
식사는 필요없습니다.
sigsaneun pil-yoeobs-seubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã dùng xong bữa chưa ạ?
식사를 다 하셨습니까?
sigsaleul da hasyeossseubnikka?

Vâng , tôi xong rồi.
예, 다 했습니다.
ye, da haessseubnida.

7. KHI NHẬP HÀNG MIỄN THU Ở KHOANG MÁY BAY 기내 면세품을 구입할

Cửa hàng miễn thuế ở Hàn Quốc – nơi mua sắm dành cho khách Việt

Có bán hàng miễn thuế ở khoang máy bay không?
기내에서 면세품을 판매합니까?
ginaeeseo myeonsepum-eul panmaehabnikka?

Có hàng miễn thuế ở khoang máy bay không?
기내 면세품 있습니까?
ginae myeonsepum issseubnikka?

Ở đây có loại thuốc lá nào?
어떤 담배가 있습니까?
eotteon dambaega issseubnikka?

Ở đây có những lọi mỹ phẩm nào?
어떤 중류의 화장품이 있습니까?
eotteon junglyuui hwajangpum-i issseubnikka?

Ở đâu có bán mỹ phẩm phụ nữ không?
여성 용화 장품이 있습니까?
eotteon junglyuui hwajangpum-i issseubnikka?

Ở đây có cái này không?
여기 이것이 있습니까?
yeogi igeos-i issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn loại nào?
어떤 상품을 원하십니까?
eotteon sangpum-eul wonhasibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có nhận tiền Hàn Quốc không?
한국 돈을 받습니까?
hangug don-eul badseubnikka?

Tôi có thể trả bằng tiền Hàn Quốc không?
한국 돈으로 지불해도 되나요?
hangug don-eulo jibulhaedo doenayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể tính bằng tiền của nước tôi không?
우리 나라 돈으로 계산할 수 있습니까?
uli nala don-eulo gyesanhal su issseubnikka?

8. KHI BẠN LÀM THẺ NHẬP CẢNH 입국 카드를 작성할

Hộ chiếu Hàn Quốc "quyền lực" thứ ba thế giới | VTV.VN

Cái này là thẻ nhập cảnh phải không?
이것은 입국 카드입니까?
igeos-eun ibgug kadeu-ibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy chỉ cho tôi cách điền hồ sơ này.
이 서류 작성법을 가르쳐 주십시오.
i seolyu jagseongbeob-eul galeuchyeojusibsio.

Quý khách phải điền chi tiếc hộ chiếu và thông tin cá nhân của quý khách.
손님의 인적 사항과 여권 사항을 기입하셔야 합니다.
sonnim-ui injeog sahang-gwa yeogwon sahang-eul giibhasyeoya habnida.

Quý khách chú ý nhất định phải điền Khách sạn hoặc địa chỉ thường chú vào phần địa chỉ.
손님께서 주소에 고향의 주소나 호텔을 꼭 기업하셔야 함을 주의하십시오.
sonnimkkeseo juso-e gohyang-ui jusona hotel-eul kkog gieobhasyeoya ham-eul juuihasibsio.

9. KHI CƠ THỂ KHÔNG THOẢI MÁI 몸이 불편할

Đi máy bay có bị say không? Cách chống say máy bay hiệu quả

Máy bay có thuốc chống say không?
비행기 멀미약이 있습니까?
bihaeng-gi meolmiyag-i issseubnikka?

Tôi hơi khó chịu.Có thể cho tôi xin một ít thuốc không?
몸이 좀 불편합니다. 약을 주시겠어요?
mom-i jom bulpyeonhabnida. yag-eul jusigess-eoyo?

Lịch trình bay là khi nào?
비행은 예정대로입니까?
bihaeng-eun yejeongdaeloibnikka?

Bây giờ là mấy giờ địa phương?
현지 시간으로 지금 몇 시입니까?
hyeonji sigan-eulo jigeum myeoch siibnikka?

10. KHI THÔNG QUA ĐỔI LẠI 통과 환승할

Tôi có thể đổi lại không?
환승은 가능합니까?
hwanseung-eun ganeunghabnikka?

Từ sân bay này thì cách khoảng bao xa?
이 공항에서 어느 정도 머뭅니까?
i gonghang-eseo eoneu jeongdo meomubnikka?

Quầy đổi lại thì ở đâu?
환승 카운터는 어디입니까?
hwanseung kaunteoneun eodiibnikka?

Trạm kiểm tra thì có ở đâu?
탑승 수속은 어디서 합니까?
tabseung susog-eun eodiseo habnikka?

Thời gian đổi lại là khoảng khi nào?
환승까지 시간은 어느 정도 있습니까?
hwanseungkkaji sigan-eun eoneujeongdo issseubnikka?

Mất bao lâu mới xong kết nối chuyển đổi?
환승 연결이 될 때까지는 얼마나 걸립니까?
hwanseung yeongyeol-i doel ttaekkajineun eolmana geollibnikka?

Lên máy bay lúc mấy giờ?
탑승은 몇 시부터 시작합니까?
tabseung-eun myeoch sibuteo sijaghabnikka?

Những hành khách đến trước gửi hành lý đến chỗ đó rồi có thể tiếp tục kiểm tra.
먼저 도착한 승객들은 그곳에서 짐을 부치고 계속 비행을 체크인할 수 있습니다.
meonjeo dochaghan seung-gaegdeul-eun geugos-eseo jim-eul buchigo gyesog bihaeng-eul chekeu-inhal su issseubnida.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x