(1) 소리 : Âm thanh, tiếng
- 나지막한 소리 Âm thanh thấp
- 노래하는 소리 Tiếng hát
- 떠드는 소리 Âm thanh ồn
- 시끄러운 소리 Âm thanh ồn ào
- 큰 소리 Âm thanh lớn
- 기침 소리 Tiếng ho
- 노크 소리 Tiếng gõ cửa
- 물 소리 Tiếng nước
- 바람 소리 Tiếng gió
- 발자국 소리 Tiếng bước chân
- 벨 소리 Tiếng chuông
- 새 소리 Tiếng chim
- 시계 소리 Tiếng đồng hồ
- 이야기 소리 Tiếng trò chuyện
- 전화 소리 Tiếng điện thoại
- 피아노 소리 Tiếng Piano
- 자연의 소리 Âm thanh của thiên nhiên
- 소리가 그치다 Âm thanh dừng lại.
- 소리가 나다 Có âm thanh.
- 소리가 듣다 Nghe âm thanh.
- 소리가 들리다 Được nghe âm thanh.
- 소리가 멎다 Âm thanh ngừng.
- 소리가 요란하다 Âm thanh hỗn loạn.
- 소리가 울리다 Có âm thanh.
- 소리를 내다 Phát ra tiếng.
- 소리를 듣다 Nghe tiếng.
- 소리에 귀를 기울이다 Lắng nghe âm thanh.
- 소리를 놀라다 Giật mình bởi âm thanh.
- 소리를 눈을 뜨다 Thức giấc bởi âm thanh.
- 소리에 잠을 깨다 Tỉnh giấc bởi âm thanh.
예문 :
- 그는 어젯밤 어디선가 총 소리가 나는 것을 들었다.
Tối hôm qua người đó đã nghe thấy tiếng súng nổ ở đâu đó.
- 현관문이 여닫을 때마다 삐걱삐걱 소리를 낸다.
Mỗi lần đóng mở cổng đều phát ra âm thanh cọt kẹt.
- 고양이는 내 발자국 소리에 놀라 어디론가 사라졌다.
Con mèo bị giật mình bởi tiếng bước chân của tôi nên đã biến đi đâu mất rồi.
- 나는 매일 아침 자명종 소리에 눈을 뜬다.
Mỗi sáng tôi đều thức giấc bởi tiếng đồng hồ báo thức.
- 그녀는 옆집에서 들리는 시끄러운 음악 소리 때문에 잠을 잘 수가 없었다.
Cô ấy không thể ngủ được vì tiếng nhạc ồn ào phát ra ở nhà bên cạnh.
- 녀석들의 소리가 나지막이 들려왔다.
Tiếng của mấy đứa nhóc vẳng tới khe khẽ.
(2) 소리 : Lời, giọng, tiếng nói, âm thanh
- 무슨 소리 Tiếng gì
- 별 소리 Tiếng chuông
- 아무 소리 Bất cứ âm thanh
- 근거 없는 소리 Lời nói không có căn cứ
- 답답한 소리 Lời nói ngột ngạt
- 당치 않은 소리 Lời nói không hợp lý
- 맹랑한 소리 Tiếng nói lanh lảnh
- 무식한 소리 Lời nói ngu ngốc
- 시큰둥한 소리 Lời nói xấc xược
- 쓸데없는 소리 Lời nói vô dụng
- 아쉬운 소리 Lời nói đáng tiếc
- 정신없는 소리 Lời nói linh tinh
- 틀린 소리 Lời nói sai
- 허튼 소리 Lời nói nhảm nhí
- 걱정하는 소리 Lời nói lo lắng
- 규탄하는 소리 Tiếng chỉ trích
- 말도 안 되는 소리 Cạn lời
- 비판하는 소리 Lời nói phê phán
- 앞뒤가 안 및 는 소리 Lời nói ba hoa
- 요구하는 소리 Lời nói yêu cầu
- 우는 소리 Tiếng khóc
- 웃기는 소리 Tiếng cười
- 입에 발린 소리 Lời nói đầu môi
- 좋은 소리 Lời nói hay
- 죽는 소리 Kêu ca
- 큰일 날 소리 Lời nói linh tinh
- 국민의 소리 Tiếng nói của nhân dân
- 다수의 소리 Tiếng nói của số đông
- 비판의 소리 Tiếng nói phê phán
- 자성의 소리 Tiếng nói tự kiểm điểm bản thân
- 중산충의 소리 Tiếng nói của tầng lớp trung lưu
- 소리가 그치다 Tiếng dừng.
- 소리가 나오다 Có tiếng.
- 소리가 들려오다 Nghe được tiếng.
- 소리가 들리다 Nghe tiếng.
- 소리가 멎다 Tắt tiếng.
- 소리가 높다 Giọng cao.
- 소리가 드높다 Giọng cao vút.
- 소리가 많다 Nhiều tiếng nói.
- 소리가 요란하다 Tiếng nói hỗn loạn.
- 소리가 있다 Có tiếng nói.
- 소리를 듣다 Nghe giọng.
- 소리가 지껄이다 Tiếng nói vang vọng.
- 소리가 지르다 Hét.
- 소리가 치다 Gào thét.
- 소리가 하다 Phát ra tiếng.
예문 :
- 술좌석에 가면 좋은 소리는 나오지 않을 거예요.
Nếu có mặt trên bàn nhậu thì không có lời nào tốt đẹp đâu.
- 그가 말도 되지 않는 소리는 하지도 말라며 화를 냈다.
Anh ấy đã nổi giận và nói rằng đừng nói linh tinh.
- 도대체 무슨 소리야?
Rốt cuộc là tiếng gì vậy ?
- 아무 소리 마라.
Đừng có nói gì hết.
- 30세면 아직 올드미스 소리를 듣기는 이르다.
Nếu mà 30 tuổi thì vẫn còn quá sớm để bị gọi là bà cô.
- 기대보다 미흡하다는 자성의 소리가 있다.
Lời nói tự vấn bản thân rằng không đủ so với mong đợi.
- 요즘 정의 사회 구현을 외치는 소리가 드높다.
Dạo này có rất nhiều tiếng kêu gọi thực hiện xã hội chính nghĩa.
- 큰 소리 치지 마라.
Đừng có gào thét lớn tiếng.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102