² Điểm khác biệt của 동포 và 교포 : ‘교포’ 와 ‘동포’ 의 다른 점
(Kiều bào, đồng bào)
_ 교포 là những người cùng mang quốc tịch ‘교포’는 우리나라 국적을 가지고 다른
một nước nhưng đang sống ở nước ngoài và 나라에서 살고 있는, 같은 핏줄을 이어받은
vẫn còn thứa kế huyết thống cùng một nước 사람들이고, ‘동포’는 국적이 같지 않더라도
giống nhau. 같은 민족의 핏줄을 이어받아 한 민족 의식
_ 동포 là những người mặc dù không cùng 을 가지고 있는 사람들이다.
quốc tịch nhưng vẫn thừa hưởng huyết thống
dân tộc giống nhau và có nhận thức dân tộc
giống nhau.
VD: Các đồng bào ở hải ngoại. 예. 해외 동포 여러분
____________________________________
² Điểm khác biệt của 두껍다 và 굵다: ‘굵다’ 와 ‘두껍다’ 의 다른 점
(Dày, to)
_ 굵다để chỉ tính chất một vật có bề ngang dày, ‘굵다’는 길이를 가진 물체에서 폭이 큰 것을
lớn và vật này cũng có chiều dài hơn so với 말할 때 쓰고, ‘두껍다’는 부피를 가진 좀 큰
bề ngang. 물체에서 앞뒤나 위아래 면 사이의 길이가
_ 두껍다để chỉ tính chất của vật có tầm vóc to 큰 것을 말할 때 쓴다.
lớn, độ dài giữa các mặt trên dưới, trước sau
đều lớn dài tương xứng nhau.
VD: Sợi dây thừng dày (Đúng) 예. 밧줄이 굵다. ( 0 ) 밧줄이 두껍다. ( X )
Quyển sách dày (Đúng) 책이 두껍다. ( 0 ) 책이 굵다. ( X )
Chất giọng dày (Đúng) 목소리가 굵다.( 0 ) 목소리가 두껍다. ( X )
_________________________________________
² Điểm khác biệt của 즐겁다 và 기쁘다: ‘기쁘다’ 와 ‘즐겁다’ 의 다른 점
(Vui vẻ, phấn khởi)
_ 기쁘다sử dụng khi một việc mà ta mong ước ‘기쁘다’는 바라던 일이 이루어져 좋은 느낌을
đã đạt được và ta có cảm giác vui vẻ. 가질 때 쓰고, ‘즐겁다’는 움직임이나 활동과
_ 즐겁다sử dụng khi ta cảm thấy sự thú vị mà 관련되어 재미를 느꼈을 때 쓴다.
sự thú vị này liên quan đến những hoạt động
vui chơi của ta.
VD: Tôi thi được 10 điểm nên tôi rất vui. 예. 나는 시험을 100점을 맞아서 기쁘다. ( 0 )
즐겁다. ( X )
Bọn trẻ chạy đùa rất vui vẻ ở sân vận động. 아이들이 운동장에서 즐겁게 뛰어 논다. ( 0 )
기쁘게 뛰어 논다. ( X )
Hôm nay tôi đã chơi rất vui. 오늘 즐겁게 놀았어요. ( 0 )
기쁘게 놀았어요. ( X )