² Điểm khác biệt của 말다 và 감다: ‘감다’ 와 ‘말다’ 의 다른 점
(Quấn tròn, cuộn lại)
_ 감다là chỉ hành động dùng để quấn một vật ‘감다’는 가늘고 길거나 얇고 긴 물건에 무엇을
gì đó vừa nhỏ, dài và mỏng vào món đồ có 두르는 것이고, ‘말다’는 넓이를 가진 얇은
kích thước dài. 물체를 원통형으로 겹쳐지게 할 때 쓴 다.
_ 말다 sử dụng khi quấn tròn lại một món đồ
tạo thành hình trụ có kích thước mỏng và rộng
lớn hơn.
VD: Quấn khăn choàng lên cổ. 예. 목도리를 목에 감다. ( 0 ) 말다. ( X )
Quấn chỉ vào ống chỉ. 실을 실패에 감다. ( 0 ) 말다. ( X )
Cuộn (quấn) giấy lại. 종이를 말다. ( 0 ) 감다. ( X )
Quấn (cuốn) kimpap. 김밥을 말다. ( 0 ) 감다. ( X )
² Điểm khác biệt của 구별 và 구분: ‘구분’ 과 ‘구별’ 의 다른 점
(Phân biệt, phân chia)
_ 구분được sử dụng trong trường hợp khi ta ‘구분’은 전체를 어떤 기준으로 나눌 때
muốn chia một tổng thể theo một tiêu chuẩn 공통점을 기준으로 해서 나누는 데에 쓰이고,
nào đó thì ta phải chia theo tiêu chuẩn là điểm ‘구별’은 전체를 어떤 기준으로 나눌 때
chung của các vật trong tổng thể đó. 차이점을 기준으로 나누는 데에 쓰인다.
_ 구별được sử dụng trong trường hợp khi ta
muốn chia một tổng thể nào đó thì ta chia theo
tiêu chuẩn là điểm khác biệt giữa các vật trong
tổng thể đó.