Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về 1 giả định trái ngược với việc trong quá khứ khi ấy. Thể hiện sự tiếc nuối, ân hận
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về [...]
4 Comments
Oct
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều lần thì sẽ có một kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc dạng câu giả định nên đuôi câu thường là dự đoán, sự việc chưa xảy ra.
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều [...]
2 Comments
Oct
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là dẫn đến kết quả như vế sau
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là [...]
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. – Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn [...]
9 Comments
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức [...]
4 Comments
Oct
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó). Kết hợp với động từ
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào [...]
Oct
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với -일리(가) 있다
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, [...]
5 Comments
Oct
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái gì đó. Không dùng ở ngôi thứ nhất
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái [...]
Oct
을까 봐(서) Lo rằng, sợ rằng, e rằng)
을까 봐(서) Lo rằng, sợ rằng, e rằng. Có 3 trường hợp: + Trường hợp [...]
Oct
을 테니(까) Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì đó
을 테니(까) Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì [...]
Oct
는 것 같다 Dường như. Phỏng đoán việc hiện tại sau khi nghe ngóng, xem xét tình hình thực tại. Phỏng đoán sự việc ở quá khứ dùng (으)ㄴ 것 같다,còn ở tương lai (으)ㄹ 것 같다. Nếu là danh từ thì dùng –인 것 같다
는 것 같다 Dường như. Phỏng đoán việc hiện tại sau khi nghe ngóng, xem [...]
Oct
나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng đoán,dự đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh kèm theo. Nếu kết hợp với danh từ dùng (으)ㄴ가 보가. Nếu kết hợp với danh từ dùng -인가 보다. Phía trước kết hợp được với thì quá khứ -았/었/였나 보다 ( hình như đã )
나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng [...]
3 Comments
Oct