Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
는 대신(에) Thay vì …..Hành động ở vế trước không được thực hiện mà chuyển thành hành động phí sau, sự đền bù bồi thường thứ khác tương ứng với nội dung vế trước.
는 대신(에) Thay vì …..Hành động ở vế trước không được thực hiện mà chuyển [...]
27
Dec
Dec
거나 (-거나) Hoặc. Cấu trúc này được dùng khi liệt kê những nội dung đối nghịch hay 곱거나 밉거나 다 우리 학생이잖아.
거나 (-거나) Hoặc. Cấu trúc này được dùng khi liệt kê những nội dung đối [...]
26
Dec
Dec
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ trong câu
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ [...]
24
Dec
Dec
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ.
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng [...]
22
Dec
Dec
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được đánh giá tốt hơn nội dung của mệnh đề trước. Đôi lúc theo sau 느니 là phó từ 차라리 (tốt, tốt hơn). Từ gắn trước 느니 là động từ.
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được [...]
21
Dec
Dec
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao lâu từ khi làm việc gì đó
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao [...]
20
Dec
Dec
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra thì một hành động khác cùng xảy ra trong thời điểm đó
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra [...]
19
Dec
Dec
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào đó. Động từ chia dạng thì hiện tại, quá khứ, tương
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào [...]
18
Dec
Dec