Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 18

어른, 웃어른, 어르신 “어른” là người đã trưởng  thành về thể chất cũng như tinh [...]

오뎅 열 개를 갚은 남자 – NGƯỜI ĐÀN ÔNG TRẢ NỢ 10 XIÊN CHẢ CÁ

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 고등학교를 자퇴한 뒤 막노동으로 생활비와 검정고시 학원비를 벌던 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 9

Danh từ (이)야: Chính là, là 저기 날아가는 게 호랑나비야 Con vật đang bay chính [...]

맞지 않는 구두 – ĐÔI GIÀY KHÔNG PHÙ HỢP

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 당신과 그렇게 다툰 후에 집을 나서는데… 한 골목 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17

쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển  [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8

Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]

긍정의 힘 (실화) – SỨC MẠNH CỦA SỰ LẠC QUAN (CÂU CHUYỆN CÓ THẬT)

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 장래가 촉망되는 한 청년이 육군 소위로 임관해서 전방에 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16

세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]

마지막 시험 문제 – CÂU HỎI CUỐI ĐỀ THI

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 개강을 한 지 석 달 정도 지나 시험 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15

부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]