Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 18
어른, 웃어른, 어르신 “어른” là người đã trưởng thành về thể chất cũng như tinh [...]
19
May
May
오뎅 열 개를 갚은 남자 – NGƯỜI ĐÀN ÔNG TRẢ NỢ 10 XIÊN CHẢ CÁ
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 고등학교를 자퇴한 뒤 막노동으로 생활비와 검정고시 학원비를 벌던 [...]
18
May
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 9
Danh từ (이)야: Chính là, là 저기 날아가는 게 호랑나비야 Con vật đang bay chính [...]
18
May
May
맞지 않는 구두 – ĐÔI GIÀY KHÔNG PHÙ HỢP
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 당신과 그렇게 다툰 후에 집을 나서는데… 한 골목 [...]
17
May
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17
쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển [...]
16
May
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8
Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]
16
May
May
긍정의 힘 (실화) – SỨC MẠNH CỦA SỰ LẠC QUAN (CÂU CHUYỆN CÓ THẬT)
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 장래가 촉망되는 한 청년이 육군 소위로 임관해서 전방에 [...]
16
May
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16
세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]
14
May
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15
부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]
13
May
May