Tìm hiểu về từ 치르다

(1) Thanh toán 값을 치르다: trả giá 대가를 치르다: trả thù lao 대금을 치르다: trả [...]

1 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ QUÁN ĂN 음식점 -Phần 1

1. KHI TÌM NHÀ HÀNG 식당을 찾을 때      Ở gần đây có quán ăn nào [...]

Tìm hiểu về từ 치다 (1)

(1) đánh, tát, vả, đập 를 치다: đánh, tát, vả, đập 방바닥을 치다: đập sàn [...]

1 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ KHI HƯỚNG DẪN ĐƯỜNG 길안내

1. KHI HỎI ĐƯỜNG 길을 물을 때 Xin lỗi. 실례합니다. Anh (chị, ông, bà, bạn) có [...]

Tìm hiểu về từ 남기다

(1) 남기다: Để thừa, để lại 반찬을 남기다: Để thừa banchan 밥을 남기다 : Để [...]

Tìm hiểu về từ 부담

(1) 부담 (Tính từ): Gánh nặng 경비 부담: Gánh nặng kinh phí 교육비 부담: Gánh [...]

1 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THÍCH VÀ GHÉT 좋아함과싫어함

1. KHI HỎI VIỆC THÍCH VÀ GHÉT 좋고싫음을 물을 때 Anh (chị, ông, bà, bạn) [...]

Tìm hiểu về từ 낫다

(1) 낫다 (Động từ): Khỏi, tốt lên 낫다: Khỏi (bệnh) 감기가 낫다: Hết cảm cúm 독감이 [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ LÝ LỊCH CỦA CÁ NHÂN 개인의신상

  1. KHI NÓI TUỔI 나이 를 말할때 Anh (chị, ông, bà, bạn) mấy tuổi [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ NƠI XUẤT THÂN 학교와출신지

1.VỀ TRƯỜNG HỌC 출신학교에 대해 Anh (chị, ông, bà, bạn) học trường nào? 어느학교에 다니십니까? [...]

2 Comments

Tìm hiểu về từ 엷다

(1) 엷다 (tính từ) nhạt, mỏng, nhẹ 립스틱이 엷다: son nhạt 색깔이 엷다: màu nhạt [...]

Tìm hiểu về từ 지원하다

(1) 지원하다 (động từ) hỗ trợ, tài trợ 국가에 지원하다: hỗ trợ quốc gia 기업에 [...]