Tìm hiểu về từ 치르다

(1) Thanh toán

  1. 값을 치르다: trả giá
  2. 대가를 치르다: trả thù lao
  3. 대금을 치르다: trả số tiền lớn
  4. 돈을 치르다: trả tiền
  5. 비용을 치르다: thanh toán phí dụng
  6. 잔금을 치르다: thanh toán khoản dư
  7. 중도금을 치르다: thanh toán số tiền còn lại
  8. 찻값을 치르다: thanh toán tiền trà
  9. 마땅히 치르다: thanh toán một cách dĩ nhiên
  10. 공정하게 치르다: thanh toán một cách công bằng

예문:

  • 앞으로 중도금을 치르려면 아무래도 조금 더 돈을 벌어야 할 것 같다.
    Tôi nghĩ mình phải kiếm thêm ít tiền để thanh toàn số tiền còn lại trong tương lai.
  • 영수는 얼른 찻값을 치르고 밖으로 나갔다.
    Yongsu nhanh chóng thanh toán tiền trà và đi ra ngoài.
  • 남편은 가게 주인을 만나서 고기 값을 치르고 오겠다고 나갔다.
    Chồng tôi gặp chủ cửa hàng và ra ngoài trả tiền thịt.

(2) thực hiện, tổ chức

  1. 결혼식을 치르다: tổ chức đám cưới
  2. 경기를 치르다: tổ chức trận đấu
  3. 고사를 치르다: tổ chức thi cử
  4. 곤욕을 치르다: bị sỉ nhục
  5. 곤혹을 치르다: gặp rắc rối
  6. 난리를 치르다: gây náo loạn
  7. 대가를 치르다 : trả giá
  8. 대사를 치르다: gây đại sự
  9. 대회를 치르다: tổ chức đại hội
  10. 병역을 치르다: thực hiện nghĩa vụ quân sự
  11. 본선을 치르다: tổ chức vòng chung kết
  12. 선거를 치르다: tổ chức bầu cử
  13. 시험을 치르다: làm bài thi
  14. 옥고를 치르다: trả giá đắt
  15. 의식을 치르다: thực hiện nghi thức
  16. 일을 치르다: thực hiện công việc
  17. 입시를 치르다: thi tuyển sinh
  18. 잔치를 치르다: tổ chức tiệc
  19. 장례를 치르다: tổ chức tang lễ
  20. 장례식을 치르다: tổ chức tang lễ
  21. 전쟁을 치르다: gây chiến
  22. 전투를 치르다: trải qua trận chiến
  23. 행사를 치르다: tổ chức sự kiện
  24. 혼례를 치르다: tổ chức đám cưới
  25. 혼사를 치르다: thực hiện hôn sự
  26. 홍역을 치르다: trải qua dịch sởi
  27. 희생을 치르다: hy sinh
  28. 공명정대하게 치르다: thực hiện công minh chính đại
  29. 공정하게 치르다: thực hiện công bằng
  30. 마땅히 치르다: thực hiện một cách thích hợp
  31. 먼저 치르다: thực hiện trước
  32. 무사히 치르다: thực hiện một cách tốt đẹp
  33. 성공적으로 치르다: thực hiện thành công
  34. 성황리에 치르다: diễn ra thành công rực rỡ
  35. 조용히 치르다: thực hiện âm thầm
  36. 조촐히 치르다: thực hiện ngăn nắp
  37. 처음 치르다: làm lần đầu
  38. 톡톡히 치르다: thực hiện nhiều lần
  39. 공명하게 치르다: tổ chức một cách công minh
  40. 성대하게 치르다: tổ chức một cách hoành tráng

예문:

  • 아무런 희생을 치르지 않고 일을 마칠 수는 없어요.
    Không thể hoàn thành công việc mà không hy sinh bất cứ điều gì.
  • 누구나 젊어서는 무슨 일을 하든지 고생을 치른다.
    Bất cứ ai khi còn trẻ cũng gặp khó khăn dù làm bất cứ điều gì.
  • 이번 선거는 공명정대 하게 치러야 한다.
    Cuộc bầu cử này phải được tổ chức một cách công minh.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x