Tìm hiểu về từ 남기다

(1) 남기다: Để thừa, để lại

  1. 반찬을 남기다: Để thừa banchan
  2. 밥을 남기다 : Để thừa cơm
  3. 음식을 남기다: Để thừa đồ ăn
  4. 커피를 남기다: Để thừa cà phê
  5. 시간을 남기다: Thừa thời gian
  6. 얼마를 남기다: Thừa bao nhiêu
  7. 며칠을 남기다: Thừa vài ngày
  8. 남겨 놓다: Để thừa
  9. 남겨 두다: Để thừa

예문:

  • 가을에 감을 딸 때 다 따지를 않고 몇 개 남겨 둔다.

Khi hái hồng vào mùa thu, tôi không hái hết mà để lại vài quả.

  • 밥도 반이나 넘게 남겼다.

Cơm cũng để lại hơn một nửa.

  • 먹다 남긴 음식을 냉장고에 넣었다.

Tôi đã bỏ thức ăn thừa vào tủ lạnh.

  • 식어버린 커피를 한 방울도 남기지 않고 다 마셔 버렸다.

Tôi đã uống hết cà phê đã nguội mà không chừa lại một giọt nào.

(2) 남기다 : Làm cho có lợi

  1. 돈을 남기다: Để dành tiền
  2. 수익을 남기다: Để lại lợi nhuận
  3. 이문을 남기다: Để lại lợi ích
  4. 이윤을 남기다: Để lại lợi nhuận
  5. 이익을 남기다: Để lại lợi ích
  6. 차익을 남기다: Để lại tiền lãi
  7. 얼마를 남기다: Để lại bao nhiêu
  8. 많이 남기다: Để lại nhiều

예문:

  • 이번 여행에서 이십만 원을 남겼다.

Tôi đã để dành 200 nghìn won trong chuyến du lịch lần này.

  • 이익을 많이 남기는 일이 중요하다.

Việc để lại nhiều lợi ích rất quan trọng.

  • 그녀는 집 장사를 해서 수백만 원을 남겼다.

Cô ấy buôn bán nhà và để lại hàng triệu won.

(3) 남기다: Để lại

  1. 누구를 남기다: Để lại ai đó
  2. 부모를 남기다: Để lại bố mẹ
  3. 부하를 남기다: Để lại thuộc hạ
  4. 아이를 남기다: Để lại con cái
  5. 자식을 남기다: Để lại con cái
  6. 할머니를 남기다: Để lại bà
  7. 객지에 남기다: Để lại nơi đất khách
  8. 고향에 남기다: Để lại ở quê hương
  9. 자리에 남기다: Để lại ở chỗ ngồi
  10. 집에 남기다: Để lại ở nhà
  11. 남겨 놓다: Để lại
  12. 남겨 두다: Để lại

예문:

  • 다 큰 딸 자식을 객지에 남기고 떠나는 부모의 마음은 못내 서러웠다.

Tấm lòng của cha mẹ để lại con gái lớn trên đất khách và rời đi thật đau buồn.

  • 뒷말을 잇지 못하는 부하를 남겨 두고 반장은 그 자리를 떴다.

Lớp trưởng rời khỏi vị trí đó sau khi để lại cho người dưới mà không có lời phàn nàn nào.

  • 할머니만 고향 집에 남겨 두고 떠나 올 때는 매우 추운 겨울이었습니다.

Đó là một mùa đông rất lạnh khi tôi rời đi mà bỏ lại một mình bà ở quê.

  • 미군은 500여 명의 군사 고문단만을 남긴 채 철수하였다.

Quân đội Hoa Kỳ rút lui chỉ để lại 500 cố vấn quân sự.

(4) 남기다: Để lại

  1. 뒷맛을 남기다: Để lại mùi vị sau cùng
  2. 상처를 남기다: Để lại vết thương
  3. 아쉬움을 남기다: Để lại sự tiếc nuối
  4. 여운을 남기다: Để lại dư âm
  5. 여지를 남기다: Để lại khả năng
  6. 인상을 남기다: Để lại ấn tượng
  7. 흔적을 남기다: Để lại dấu vết
  8. 가슴에 남기다: Để lại trong lòng
  9. 마음에 남기다: Để lại trong lòng
  10. 누구에게는 남기다: Để lại cho người nào đó
  11. 사람들에게 남기다: Để lại cho mọi người

예문:

  • 원로의 퇴진은 씁쓸한 뒷맛을 남긴다.

Việc từ chức của lão làng để lại hương vị cay đắng.

  • 두 사람은 서로의 가슴에 상처만 남긴 채 헤어졌다.

Hai người chia tay chỉ để lại vết thương trong lòng nhau.

  • 우리는 아쉬움을 남긴 채 고향을 떠났다.

Chúng tôi đã rời quê hương trong sự tiếc nuối.

  • 그의 열심히 일하는 모습이 동료들에게 깊은 인상을 남겼다.

Hình ảnh làm việc chăm chỉ của anh ấy để lại ấn tượng sâu sắc với các đồng nghiệp.

(5) 남기다: Truyền lại, để lại

  1. 교훈을 남기다: Truyền lại bài học
  2. 기록을 남기다: Truyền lại ghi chép
  3. 말을 남기다: Truyền lại lời nói
  4. 메모를 남기다: Để lại lời nhắn
  5. 문제를 남기다: Để lại vấn đề
  6. 선례를 남기다: Truyền lại tiền lệ
  7. 시를 남기다: Truyền lại bài thơ
  8. 업적을 남기다: Để lại thành tích
  9. 유산을 남기다: Để lại di sản
  10. 유서를 남기다: Để lại di chúc
  11. 유언을 남기다: Để lại di ngôn
  12. 이름을 남기다: Để lại tên
  13. 작품을 남기다: Để lại tác phẩm
  14. 증거를 남기다: Để lại bằng chứng
  15. 기록에 남기다: Để lại trong ghi chép
  16. 역사에 남기다: Để lại trong lịch sử
  17. 후대에 남기다: Để lại cho thế hệ sau
  18. 후세에 남기다: Để lại cho hậu thế
  19. 관제로 남기다: Để lại sự điều hành
  20. 글로 남기다: Để lại bài văn
  21. 기록으로 남기다: Để lại ghi chép

예문:

  • 그들은 저마다 많은 기록을 남겼다.

Họ đã để lại nhiều kỷ lục cho mỗi người.

  • 나는 이웃 농민들이 이야기해 주는 것을 모두 기록에 남겼다.

Tôi đã ghi lại tất cả những gì những người nông dân hàng xóm nói.

  • 아버지는 자신의 부모가 남긴 유산을 고국에 투자하고 싶어했다.

Bố tôi muốn đầu tư một phần di sản mà cha mẹ đã để lại cho tổ quốc.

  • 우리들의 조상은 남부럽지 않게 찬란하고 슬기로운 문화유산을 많이 남겼다.

Tổ tiên của chúng ta đã để lại nhiều di sản văn hoá đẹp đẽ để không phải ghen tị với người khác.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x