Danh từ (이)라도: Nhấn mạnh một ý nào đó: Dù, tối thiểu, nhỏ nhất, dù là.. thì cũng, thậm chí, ngay cả
차가없으면 냉수라도 한 잔 주세요 Nếu không có trà thì cho tôi một ly nước mát cũng được
갈사람이 없으면 나라도 가겠어요 Nếu không có ai đi thì dù là tôi cũng sẽ đi
그냥두지 말고 약이라도 바르세요 Đừng để như vậy, ít ra cũng bôi thuốc xem sao
조그마한도움이라도 되었으면 좋겠다 Giá như mà giúp cho anh được một chút cũng tốt
아버지구두라도 닦아서 용돈을 타야겠어요 Giày của bố cũng đánh để kiếm tiền tiêu vặt.
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Thông tin hữu ích lắm ạ