1. KHI MỜI ĐỒ UỐNG 음료를 권할때
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cái gì đi chứ?
뭐 마실것을 드시겠습니까?
mwomasilgeos-eul deusigessseubnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) chọn cái nào để uống đi?
마실것은 어떤 것으로 하지요?
masilgeos-eun eotteongeos-eulohajiyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống hồng trà chứ?
홍차를 드시겠습니까?
hongchaleul deusigessseubnikka?
Có trà hồng trà ướp lạnh không?
냉홍차 있습니까?
naenghongchaissseubnikka?
Vậy thì, tôi sẽ chọn cà phê.
그럼, 난 커피로 하겠어요.
geuleom, nan keopilo hagess-eoyo.
Bây giờ mang giúp tôi cà phê được chứ?
지금커피를 가 져다드릴까요?
jigeum keopileul gajyeoda deulilkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cà phê chứ?
커피는 어떻게 해드릴까요?
keopineun eotteohge haedeulilkkayo?
Hãy bỏ thêm đường và sữa kem.
설탕과 크림을 넣어주십시오.
seoltang-gwa keulim-eul neoh-eojusibsio
Đừng bỏ đường.
설탕은 넣지마세요.
seoltang-eun neohjimaseyo.
Tôi uống cà phê đen.
저는 블랙으로 마십니다.
jeoneun beullaeg-eulo masibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thêm cà phê chứ?
커피 더 드릴까요?
keopideodeulilkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mua một ly cà phê không?
커피 한잔 주문할 수 있나요?
keopi hanjan jumunhal su issnayo?
Tôi muốn mua một ly cà phê.
커피 한잔 주문하고 싶습니다.
keopi hanjan jumunhago sipseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mua cho tôi một ly cà phê chứ?
커피 한잔 주문해드릴까요?
keopi hanjan jumunhaedeulilkkayo?
Xin lỗi Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mua cho tôi một ly cà phê được không?
그래 미안하지만 커피 좀 한잔 주문해줄래요?
geulae mianhajiman keopi jom hanjan jumunhaejullaeyo?
dù tôi mua một ly cà phê được chứ?
제가 커피 한잔 사도 될까요?
jega keopi hanjan sado doelkkayo?
Cho hai ly cà phê đi.
커피 두잔 주세요.
keopi dujan juseyo.
Cho tôi một cappucino và một espresso.
카푸치노 하나와 에 스프레소 하나요.
kapuchino hanawa eseupeuleso hanayo.
Làm ơn cho tôi một ly cafe latte.
카페라떼 하나 주세요.
kapelatte hana juseyo.
Cho tôi một món nhật latte Machiatto.
라테 마키아토 하나요.
late makiato hanayo.
Tôi mua một ly bia được chứ?
제가 맥주한잔살까요?
jega maegjuhanjan halkkayo?
Tôi sẽ mua một ly rượu vang.
제가 포도주한잔사겠습니다.
jega podojuhanjansagessseubnida.
2. KHI RỦ ĐI UỐNG RƯỢU 술을 마시자고할때
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống một ly rượu được chứ?
술 한잔 하시겠습니까?
sulhanjanhasigessseubnikka?
Tối hôm nay đi nhậu chứ?
오늘 저녁에 한잔 하시겠습니까?
oneuljeonyeog-e hanjanhasigessseubnikka?
Để tôi đãi một chầu rượu.
한잔사고 싶은 데요.
hanjeon sago sip-eun deyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) thích uống rượu không?
술마시는 걸좋아하십니까?
sulmasineun geoljoh-ahasibnikka?
Hãy đền nhà chúng tôi rồi nhậu.
저희집에 가서 한잔 합시다.
jeohuijib-e gaseo hanjan habsida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống rượu được chứ?
술은 어때요?
sul-eun eottaeyo?
Chúng ta hãy đi uống rượu một lần đi.
언제 한 번 술 한잔하러 갑시다.
eonje han beon sul hanjanhaleo gabsida.
3. KHI ĐẶT MUA RƯỢU 술을 주문할때
Cho tôi xem menu rượu nho được không?
와인 메뉴 좀 볼까요?
wain menyu jom bolkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống rượu gì?
술은 무엇으로 드시겠어요?
sul-eun mueos-eulodeusigess-eoyo?
Có rượu vang nào mà phù hợp với món ăn này không?
이 요리에 는 어느 와인이 어울립니까?
i yolie neun eoneu wain-i eoullibnikka?
Có bia thùng không?
생맥 주있습니까?
saengmaegju-issseubnikka?
Trước Khi ăn thì uống chút gì đi chứ?
식사하시기 전에 뭐 마실 것 좀 드릴까요?
sigsahasigi jeon-e mwo masil geos jom deulilkkayo?
Có rượu vang nào?
어떤 와인이 있습니까?
eotteon wain-i issseubnikka?
Cái này là loại rượu vang nào?
이 것은 어떤 와인입니까?
i geos-eun eotteon wain-ibnikka?
Rượu này độc không?
이 술은 독한가 요?
i sul-eun doghanga yo?
Cho tôi một ít nước.
생수좀주십시오.
saengsu jom jusibsio
4. KHI ĐẶT MUA RƯỢU THÊM 술을 추가 로주문할때
Cho tôi thêm một chai.
한잔 더 주세요.
hanjan deo juseyo.
Cho tôi thêm một chai rượu.
와인한잔더주세요.
wain hanjan deo juseyo.
Cho thêm một chai bia.
맥주한병더주세요.
maegju hanbyeong deo juseyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống một ly bia nữa chứ?
맥주한잔더하시겠어요?
maegju hanjan deo hasigess-eoyo?
5. KHI CẠN LY CHÚC MỪNG 건배할때
Hãy cạn ly.
건배합시다.
geonbaehabsida.
Cạn ly nào!
건배!
geonbae!
Chúng ta hãy cạn ly vì sức khỏe của chúng ta chứ?
우리의 건강을 위하여 건배할까요?
uliui geongang-eul wihayeo geonbaehalkkayo?
Hãy cạn ly chúc mừng vì tất cả chúng ta chứ?
우리 모두를 위해 건배할까요?
uli moduleul wihae geonbaehalkkayo
Tôi cạn ly chúc mừng cho Anh (chị, ông, bà, bạn) chứ?
당신을 위해 건배할까요?
dangsin-eul wihae geonbaehalkkayo?
Chúng ta cạn ly chúc mừng vì cái gì?
무엇을 위해 건배할까요?
mueos-eul wihae geonbaehalkkayo?
Tôi đề nghị cạn ly chúc mưng.
건배를 제안합니다.
geonbaeleul jeanhabnida
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102