(1) 내려가다: Đi xuống
- 어디로 내려가다: Đi xuống đâu đó
- 밑으로 내려가다: Đi xuống phía dưới
- 아래로 내려가다: Đi xuống phía dưới
- 아래층으로 내려가다: Đi xuống tầng dưới
- 지하로 내려가다: Đi xuống tầng hầm
- 어디에 내려가다: Đi xuống đâu đó
- 걸어 내려가다: Đi bộ xuống
- 굴러 내려가다: Lăn xuống
- 달려 내려가다: Chạy xuống
- 돌아 내려가다: Quay lại rồi đi xuống
- 따라 내려가다: Đi theo xuống
- 뛰어 내려가다: Chạy xuống
- 몰려 내려가다: Dồn xuống
- 어찌하러 내려가다: Làm thế nào mà đi xuống
예문:
- 지금 곧 기관실로 내려갈 테니 잠시만 기다려라.
Bây giờ tôi sẽ xuống phòng máy ngay, chờ một chút nhé - 난 지하식당으로 따라 내려갔다.
Tôi đi theo xuống nhà hàng dưới tầng hầm - 엘리베이터를 타고 지하 3층으로 내려갔다.
Đi thang máy xuống tầng hầm thứ 3. - 곧 내려갈 테니 1층에서 잠시만 기다려주세요.
Tôi sắp xuống rồi, bạn chờ ở tầng 1 nhé
(2) 내려가다: Đi về
- 고향에 내려가다: Đi về quê
- 광주에 내려가다: Đi về Gwangju
- 대구에 내려가다: Đi về Daegu
- 대전에 내려가다: Đi về Daejeon
- 부산에 내려가다: Đi về Busan
- 시골에 내려가다: Đi về nông thôn
- 지방에 내려가다: Đi về địa phương
- 집에 내려가다: Đi về nhà
- 고향으로 내려가다: Đi về quê hương
- 광주로 내려가다: Đi về Gwangju
- 대구로 내려가다: Đi về Daegu
- 대전으로 내려가다: Đi về Daejeon
- 부산으로 내려가다: Đi về Busan
- 시골로 내려가다: Đi về nông thôn
- 지방으로 내려가다: Đi về địa phương
예문:
- 시골집에 좀 내려갔다 왔어.
Mình đã đi về nhà ở quê một chút. - 고향에 내려가도 마음이 편치 않을 것 같다.
Dù có về quê nhưng chắc cũng không yên lòng được. - 안동에 내려갔을 때 일이다.
Việc xảy ra khi tôi đi xuống Andong. - 대전에 내려가게 돼서 한동안 못 나왔어요.
Tôi đã không thể đi về Daejeon một thời gian.
(3) 내려가다: Đi (từ bắc xuống nam)
- 남으로 내려가다: Đi xuống phía nam
- 남쪽으로 내려가다: Đi xuống phía nam
- 부산으로 내려가다: Đi về Busan
예문:
- 서해를 향해 남쪽으로 내려갔다.
Hướng về biển Tây và đi xuống phía Nam. - 피난가기 위해 남으로 내려갔다.
Đi xuống phía Nam để lánh nạn.
(4) 내려가다: Chuyển xuống
- 전통이 내려가다: Truyền thống đi xuống
- 현상이 내려가다: Hiện tượng đi xuống
- 후배에게로 내려가다: Chuyển xuống cho đàn em
- 후대로 내려가다: Chuyển cho hậu thế
예문:
- 선배를 우습게 아는 현상은 후배들에게 내려갈수록 심해질 것이다.
Hiện tượng coi thường sunbe càng đi xuống thế hệ hubae thì càng nghiêm trọng hơn. - 후대로 내려갈수록 이러한 현상은 심해질 것으로 보인다.
Càng đi xuống thế hệ sau thì hiện tượng này càng trở nên nghiêm trọng.
(5) 내려가다: (Thức ăn) đi xuống, tiêu hoá
- 먹은 것이 내려가다: Tiêu hoá thức ăn
- 물이 내려가다: Nước chảy xuống
- 속이 내려가다: Lòng dịu xuống
- 술이 내려가다: Rượu chảy xuống
- 액체가 내려가다: Chất lỏng đi xuống
- 음식물이 내려가다: Thức ăn đi xuống
- 음식이 내려가다: Thức ăn đi xuống
- 씻겨 내려가다: Rửa sạch
예문:
- 차가운 액체가 식도를 울리며 내려갔다.
Nước lạnh chảy xuống thực quản. - 콜라를 먹었더니 얹혔던 속이 싹 내려가는 것 같다.
Uống Cola xong thì bụng thoải mái hẳn. - 저녁 먹은 것이 도무지 내려가지 않네.
Đồ ăn tối không tiêu hoá một chút nào.
(6) 내려가다: Đi xuống, giảm xuống
- 값이 내려가다: Giá giảm xuống
- 금리가 내려가다: Lợi nhuận đi xuống
- 물가가 내려가다: Vật giá đi xuống
- 비율이 내려가다: Tỉ lệ giảm xuống
- 이자율이 내려가다: Lãi suất giảm xuống
- 기온이 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
- 열이 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
- 온도가 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
- 혈압이 내려가다: Huyết áp giảm xuôngs
- 영하로 내려가다: Giảm xuống âm độ
- 이하로 내려가다: Giảm xuống dưới
예문:
- 최저 혈압은 내려갔다.
Huyết áp thấp nhất đả giảm - 온도가 내려가기 시작했다.
Nhiệt độ bắt đầu giảm xuống - 예상과 달리 환율이 내려갔다.
Tỷ giá giảm khác với dự đoán. - 겨울에는 기온이 영하 30도까지 내려간다.
Vào mùa đông, nhiệt độ giảm xuống âm 30 độ.
(7) 내려가다: Đi xuống
- 계단을 내려가다: Đi xuống cầu thang
- 길을 내려가다: Đi xuống đường
- 다리를 내려가다: Đi xuống cầu
- 비탈길을 내려가다: Đi xuống dốc
- 산을 내려가다: Đi xuống núi
- 걸어 내려가다: Đi bộ xuống
- 기어 내려가다: Bò xuống
- 달려 내려가다: Chạy xuống
- 뛰어 내려가다: Chạy xuống
- 미끄러져 내려가다: Trơn xuống
예문:
- 천천히 계단을 내려갔다.
Đi xuống cầu thang từ từ. - 이제는 산을 내려갈 차례다.
Bây giờ đến lượt chúng ta đi xuống núi. - 의사를 밝히고 단을 내려갔다.
Chiếu sáng bác sĩ và đi xuống bục. - 여학생들이 재잘거리며 언덕길을 내려가고 있다.
Các nữ sinh vừa nói chuyện vừa đi xuống đồi.
(8) 내려가다: Hoàn thành xong
- 써 내려가다: Viết xong
- 씻겨 내려가다: Giặt xong
- 읽어 내려가다: Đọc xong
- 흘러 내려가다: Chảy xuống
예문:
- 아이는 단숨에 책을 읽어 내려갔다.
Đứa bé đọc sách một mạch từ đầu đến cuối. - 어둠 속을 더듬어 내려가기 시작했다.
Tôi bắt đầu mò mẫm trong bóng tối và đi xuống. - 그는 공책에 무언가를 써 내려갔다.
Anh ấy đã viết cái gì đó vào vở.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102