Tìm hiểu về 내려가다

(1) 내려가다: Đi xuống

  1. 어디로 내려가다: Đi xuống đâu đó
  2. 밑으로 내려가다: Đi xuống phía dưới
  3. 아래로 내려가다: Đi xuống phía dưới
  4. 아래층으로  내려가다: Đi xuống tầng dưới
  5. 지하로 내려가다: Đi xuống tầng hầm
  6. 어디에 내려가다: Đi xuống đâu đó
  7. 걸어 내려가다: Đi bộ xuống
  8. 굴러 내려가다: Lăn xuống
  9. 달려 내려가다: Chạy xuống
  10. 돌아 내려가다: Quay lại rồi đi xuống
  11. 따라 내려가다: Đi theo xuống
  12. 뛰어 내려가다: Chạy xuống
  13. 몰려 내려가다: Dồn xuống
  14. 어찌하러 내려가다: Làm thế nào mà đi xuống

예문:

  • 지금 곧 기관실로 내려갈 테니 잠시만 기다려라.
    Bây giờ tôi sẽ xuống phòng máy ngay, chờ một chút nhé
  • 난 지하식당으로 따라 내려갔다.
    Tôi đi theo xuống nhà hàng dưới tầng hầm
  • 엘리베이터를 타고 지하 3층으로 내려갔다.
    Đi thang máy xuống tầng hầm thứ 3.
  • 곧 내려갈 테니 1층에서 잠시만 기다려주세요.
    Tôi sắp xuống rồi, bạn chờ ở tầng 1 nhé

(2) 내려가다: Đi về

  1. 고향에 내려가다: Đi về quê
  2. 광주에 내려가다: Đi về Gwangju
  3. 대구에 내려가다: Đi về Daegu
  4. 대전에 내려가다: Đi về Daejeon
  5. 부산에 내려가다: Đi về Busan
  6. 시골에 내려가다: Đi về nông thôn
  7. 지방에 내려가다: Đi về địa phương
  8. 집에 내려가다: Đi về nhà
  9. 고향으로 내려가다: Đi về quê hương
  10. 광주로 내려가다: Đi về Gwangju
  11. 대구로 내려가다: Đi về Daegu
  12. 대전으로 내려가다: Đi về Daejeon
  13. 부산으로 내려가다: Đi về Busan
  14. 시골로 내려가다: Đi về nông thôn
  15. 지방으로 내려가다: Đi về địa phương

예문:

  • 시골집에 좀 내려갔다 왔어.
    Mình đã đi về nhà ở quê một chút.
  • 고향에 내려가도 마음이 편치 않을 것 같다.
    Dù có về quê nhưng chắc cũng không yên lòng được.
  • 안동에 내려갔을 때 일이다.
    Việc xảy ra khi tôi đi xuống Andong.
  • 대전에 내려가게 돼서 한동안 못 나왔어요.
    Tôi đã không thể đi về Daejeon một thời gian.

(3) 내려가다: Đi (từ bắc xuống nam)

  1. 남으로 내려가다: Đi xuống phía nam
  2. 남쪽으로 내려가다: Đi xuống phía nam
  3. 부산으로 내려가다: Đi về Busan

예문:

  • 서해를 향해 남쪽으로 내려갔다.
    Hướng về biển Tây và đi xuống phía Nam.
  • 피난가기 위해 남으로 내려갔다.
    Đi xuống phía Nam để lánh nạn.

(4) 내려가다: Chuyển xuống

  1. 전통이 내려가다: Truyền thống đi xuống
  2. 현상이 내려가다: Hiện tượng đi xuống
  3. 후배에게로 내려가다: Chuyển xuống cho đàn em
  4. 후대로 내려가다: Chuyển cho hậu thế

예문:

  • 선배를 우습게 아는 현상은 후배들에게 내려갈수록 심해질 것이다.
    Hiện tượng coi thường sunbe càng đi xuống thế hệ hubae thì càng nghiêm trọng hơn.
  • 후대로 내려갈수록 이러한 현상은 심해질 것으로 보인다.
    Càng đi xuống thế hệ sau thì hiện tượng này càng trở nên nghiêm trọng.

(5) 내려가다: (Thức ăn) đi xuống, tiêu hoá

  1. 먹은 것이 내려가다: Tiêu hoá thức ăn
  2. 물이 내려가다: Nước chảy xuống
  3. 속이 내려가다: Lòng dịu xuống
  4. 술이 내려가다: Rượu chảy xuống
  5. 액체가 내려가다: Chất lỏng đi xuống
  6. 음식물이 내려가다: Thức ăn đi xuống
  7. 음식이 내려가다: Thức ăn đi xuống
  8. 씻겨 내려가다: Rửa sạch

예문:

  • 차가운 액체가 식도를 울리며 내려갔다.
    Nước lạnh chảy xuống thực quản.
  • 콜라를 먹었더니 얹혔던 속이 싹 내려가는 것 같다.
    Uống Cola xong thì bụng thoải mái hẳn.
  • 저녁 먹은 것이 도무지 내려가지 않네.
    Đồ ăn tối không tiêu hoá một chút nào.

(6) 내려가다: Đi xuống, giảm xuống

  1. 값이 내려가다: Giá giảm xuống
  2. 금리가 내려가다: Lợi nhuận đi xuống
  3. 물가가 내려가다: Vật giá đi xuống
  4. 비율이 내려가다: Tỉ lệ giảm xuống
  5. 이자율이 내려가다: Lãi suất giảm xuống
  6. 기온이 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
  7. 열이 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
  8. 온도가 내려가다: Nhiệt độ giảm xuống
  9. 혈압이 내려가다: Huyết áp giảm xuôngs
  10. 영하로 내려가다: Giảm xuống âm độ
  11. 이하로 내려가다: Giảm xuống dưới

예문:

  • 최저 혈압은 내려갔다.
    Huyết áp thấp nhất đả giảm
  • 온도가 내려가기 시작했다.
    Nhiệt độ bắt đầu giảm xuống
  • 예상과 달리 환율이 내려갔다.
    Tỷ giá giảm khác với dự đoán.
  • 겨울에는 기온이 영하 30도까지 내려간다.
    Vào mùa đông, nhiệt độ giảm xuống âm 30 độ.

(7) 내려가다: Đi xuống

  1. 계단을 내려가다: Đi xuống cầu thang
  2. 길을 내려가다: Đi xuống đường
  3. 다리를 내려가다: Đi xuống cầu
  4. 비탈길을 내려가다: Đi xuống dốc
  5. 산을 내려가다: Đi xuống núi
  6. 걸어 내려가다: Đi bộ xuống
  7. 기어 내려가다: Bò xuống
  8. 달려 내려가다: Chạy xuống
  9. 뛰어 내려가다: Chạy xuống
  10. 미끄러져 내려가다: Trơn xuống

예문:

  • 천천히 계단을 내려갔다.
    Đi xuống cầu thang từ từ.
  • 이제는 산을 내려갈 차례다.
    Bây giờ đến lượt chúng ta đi xuống núi.
  • 의사를 밝히고 단을 내려갔다.
    Chiếu sáng bác sĩ và đi xuống bục.
  • 여학생들이 재잘거리며 언덕길을 내려가고 있다.
    Các nữ sinh vừa nói chuyện vừa đi xuống đồi.

(8) 내려가다: Hoàn thành xong

  1. 써 내려가다: Viết xong
  2. 씻겨 내려가다: Giặt xong
  3. 읽어 내려가다: Đọc xong
  4. 흘러 내려가다: Chảy xuống

예문:

  • 아이는 단숨에 책을 읽어 내려갔다.
    Đứa bé đọc sách một mạch từ đầu đến cuối.
  • 어둠 속을 더듬어 내려가기 시작했다.
    Tôi bắt đầu mò mẫm trong bóng tối và đi xuống.
  • 그는 공책에 무언가를 써 내려갔다.
    Anh ấy đã viết cái gì đó vào vở.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x