TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE 건강

1. VỀ SỨC KHỎE 건강에 대해서

Đạt 10.000 bước chân mỗi ngày không khó như bạn nghĩ - Sài Gòn Tiếp Thị

Tôi rất khỏe.
저는 건강해요.
jeoneun geonganghaeyo.

Tình trạng sức khỏe tôi rất tốt.
저는 건강상태가 좋아요.
jeoneun geongangsangtaega joh-ayo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) cực kỳ khỏe mạnh.
참 건강하시네요.
cham geonganghasineyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) trông rất khỏe mạnh.
아주 건강해보이십니다.
aju geonganghaeboisibnida.

Dạo này dường như tôi không được khỏe.
저는 요즘 건강하지 못 한 것 같아요.
jeoneun yojeum geonganghaji mos han geos gat-ayo.

Tôi lo cho sức khỏe của mình.
건강이 걱정이에요.
geongang-i geogjeong-ieyo.

Tôi lo lắng cho sức khỏe của tôi.
저의 건강이 걱정스러워요.
jeoui geongang-i geogjeongseuleowoyo.

Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn).
난 네 건강이 아주 걱정해요.
nan ne geongang-i aju geogjeonghaeyo.

Sức khỏe của tôi không giống như trước kia nữa.
건강이 예전 같지 않아요.
geongang-i yejeon gatji anh-ayo.

Tình trạng sức khỏe của tôi không tốt một chút xíu nào cả.
저는 아무래도 건강상태가 안좋아요.
jeoneun amulaedo geongangsangtaega anjoh-ayo.

Hãy giữ gìn sức khỏe đi.
건강 조심하세요.
geongang josimhaseyo.

Sức khỏe là tài sản quan trọng.
건강은 소중한 재산이에요.
geongang-eun sojunghan jaesan-ieyo.

Sức khỏe là số 1.
건강이 제일이에요.
geongang-i jeil-ieyo.

Sức khỏe quan trọng hơn bất cứ điều gì.
무엇보다도 건강한 것이 중요해요.
mueosbodado geonganghan geos-i jung-yohaeyo.

Tình trạng sức khỏe tôi rất tốt.
저는 건강상태가 아주좋아요.
jeoneun geongangsangtaega ajujoh-ayo.

Tôi rất khỏe mạnh.
전 아주 건강해요.
jeon aju geonganghaeyo.

Tôi rất tự tin về sức khỏe của mình.
전 건강에는 자신이 있어요.
jeon geongang-eneun jasin-i iss-eoyo

Dường như tôi đã lớn tuổi rồi.
나이를 먹었나봐요.
naileul meog-eossnabwayo.

Nếu leo lên bậc thang thì tôi cảm thấy mệt đứt hơi.
계단을 오르면 숨이 차요.
gyedan-eul oleumyeon sum-i chayo.

Dường như Anh (chị, ông, bà, bạn) rất khỏe mạnh so với tuổi.
당신은 나이에 비하면 건강한 거예요.
dangsin-eun naie bihamyeon geonganghan geoyeyo.

2. VQUẢN LÝ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE 건강관리에 대해서

Grupo de personas sanas

Bí quyết về sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
당신 건강의 비결이 무엇입니까?
dangsin geongang-ui bigyeol-i mueos-ibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) làm gì để duy trì sức khỏe?
건강유지를 위해 무엇을 하세요?
geongang-yujileul wihae mueos-eul haseyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có tập thể dục nhiều nhiều không?
운동을 많이 하십니까?
undong-eul manh-i hasibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải tập thể dục đấy.
운동을 하셔야 합니다.
undong-eul hasyeoya habnida.

Tôi đang nỗ lực để duy trì sức khỏe.
저는 건강은 유지하려고 노력하고 있어요.
jeoneun geongang-eun yujihalyeogo nolyeoghago iss-eoyo.

Tôi muốn đi qua lại tới trung tâm.
저는 센터에 다니고 싶어요.
jeoneun senteoe danigo sip-eoyo.

Nhiều người đi lại thường xuyên.
많은 사람들이 정기적으로 다니고 있습니다.
manh-eun salamdeul-i jeong-gijeog-eulo danigo issseubnida.

Tôi quyết tâm bỏ .rượu
술을 줄이려고 마음 먹었어요.
sul-eul jul-ilyeogo ma-eum meog-eoss-eoyo.

Tôi đã bỏ thuốc lá rồi.
담배를 끊었어요.
dambaeleul kkeunh-eoss-eoyo.

Thuốc lá có hại cho sức khỏe.
흡연은 건강에 나빠요.
heub-yeon-eun geongang-e nappayo.

Giả sử tôi là Anh (chị, ông, bà, bạn) chắc tôi bỏ thuốc lá rồi.
제가 당신이라면 담배를 끊을 텐데요.
jega dangsin-ilamyeon dambaeleul kkeunh-eul tendeyo

Nếu là chính tôi thì tôi sẽ giảm cân ngay lập tức.
내가 저라면 당장에 체중을 뺄거예요.
naega jeolamyeon dangjang-e chejung-eul ppaelgeoyeyo.

Dường như tôi đang lên cân.
몸에 이상이 있는 것 같아요.
mom-e isang-i issneun geos gat-ayo.

Nếu mà bị stress thì răng sẽ trở nên xấu đi.
스트레스를 받으면 이가 나빠져요.
seuteuleseuleul bad-eumyeon iga nappajyeoyo

Rau bina tốt cho sức khỏe.
시금치가 몸에 좋습니다.
sigeumchiga mom-e johseubnida.

Việc đó thì đúng rồi, khi còn nhỏ tôi ăn nhiều rau Bina.
그게맞아요, 저도 어렸을 때 시금치를 많이 먹었어요.
geugemaj-ayo, jeodo eolyeoss-eul ttae sigeumchileul manh-i meog-eoss-eoyo.

3. VỀ ĐIỀU KIỆN 컨디션에 대해서

Tâm trạng Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế nào?
기분이 어떠세요?
gibun-i eotteoseyo?

Trong có vẻ là mệt mỏi.
힘이 없어보이네요.
him-i eobs-eoboineyo.

Có sao không?
괜찮아요?
gwaenchanh-ayo

Hôm nay tình trạng Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế nào?
오늘 컨디션은 어떻습니까?
oneul keondisyeon-eun eotteohseubnikka?

So với hồi hôm qua thì tâm trạng tôi rất tốt.
어제보다는 훨씬 컨디션이 좋아요.
eojebodaneun hwolssin keondisyeon-i joh-ayo.

Tâm trạng Anh (chị, ông, bà, bạn) tốt lên chút xíu nào chưa?
기분은 좀 좋아졌어요?
gibun-eun jom joh-ajyeoss-eoyo?

Sắc mặt Anh (chị, ông, bà, bạn) rất tốt.
안색이 참 좋습니다.
ansaeg-i cham johseubnida

Sắc mặt trong có vẻ rất khỏe.
안색이 참 좋아보이네요.
ansaeg-i cham joh-aboineyo

Sắc mặt trông có vẻ không được tốt.
안색이 안 좋아보인다.
ansaeg-i an joh-aboinda.

Sắc mặt không tốt.
안색이 안좋구군요.
ansaeg-i anjohgugun-yo.

Việc nghỉ ngơi một lát thì như thế nào?
잠시 쉬는게 어떻겠어요?
jamsi swineunge eotteohgess-eoyo?

Nhất định tôi phải nghỉ ngơi một chút.
너는 좀 푹 쉬어야 해요.
neoneun jom pug swieoya haeyo.

Hãy khỏe khắn lên nào?
피로를 좀 푸세요.
piloleul jom puseyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thuốc chua?
약은 먹었어요?
yag-eun meog-eoss-eoyo?

Dạo này tôi hay mệt mỏi.
요즘은 쉽게 피로해져요.
yojeum-eun swibge pilohaejyeoyo.

Tôi thường xuyên mệt mỏi.
나는 자주 피곤해요.
naneun jaju pigonhaeyo.

Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, thì hãy uống thực phẩm chức năng.
자주 피곤을 느끼면, 건강식을 섭취해야해요.
jaju pigon-eul neukkimyeon, geongangsig-eul seobchwihaeyahaeyo.

Tình trạng sức khỏe tôi rất tốt.
최고의 컨디션입니다.
choegoui keondisyeon-ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) cảm thấy bị căng thẳng không?
스트레스를 느끼시죠?
seuteuleseuleul neukkisijyo?

Hãy đắp mặt nạ dưa leo đi.
오이 팩을 해보세요.
oi paeg-eul haeboseyo.

Việc đó tốt cho việc làm giảm căng thẳng trên mặt.
그것은 얼굴의 긴장을 푸는 데 좋아요.
geugeos-eun eolgul-ui ginjang-eul puneun de joh-ayo.

4. VỀ ĂN KIÊNG 다이 어트에 대해서

thực đơn ăn kiêng

Tôi đang ăn kiêng.
저는 다이어트중입니다.
jeoneun daieoteujung-ibnida.

Tôi đã nhận hóa đơn thuốc ăn kiêng.
저는 다이어트처방을 받았어요.
jeoneun daieoteucheobang-eul bad-ass-eoyo.

Tôi sẽ ăn kiêng.
다이어트를 할까해요.
daieoteuleul halkkahaeyo.

Tôi đã quyết tâm ăn kiêng.
다이어트를 하기로 결심했어요.
daieoteuleul hagilo gyeolsimhaess-eoyo.

Nhất định tôi phải giảm cân
난 즉시 살을 빼야만 해요.
nan jeugsi sal-eul ppaeyaman haeyo

Theo mức độ đó thì nó tăng lên 3 kg.
그 사이에 3킬로가 늘었어요.
geu saie 3killoga neul-eoss-eoyo.

Tìm ra phương pháp ăn kiêng là một việc không đơn giản chút xíu nào.
제대로 된 다이어트 방법을 찾는 것은 늘 간단하지 않아요.
jedaelo doen daieoteu bangbeob-eul chajneun geos-eun neul gandanhaji anh-ayo.

Tôi không biết cách ăn kiêng nào là phù hợp với tôi cả.
나는 어떤 다이어트가 제게 맞는지몰 라요.
naneun eotteon daieoteuga jege majneunjimol layo.

Vì tôi rất béo cho nên tôi muốn giảm cân.
나는 체중이 많이 나가서 줄이고 싶어요.
naneun chejung-i manh-i nagaseo jul-igo sip-eoyo.

Tôi liên tục muốn duy trì cân nặng của mình.
나는 체중을 계속 유지하고 싶어요.
naneun chejung-eul gyesog yujihago sip-eoyo.

Nhất định Anh (chị, ông, bà, bạn) phải ăn kiêng.
당신은 엄격하게 다이어트식을 해야 합니다.
dangsin-eun eomgyeoghage daieoteusig-eul haeya habnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) biết cách làm sao mà có thể giảm cân một cách hiệu quả không?
어떻게 성공적으로 체중을 줄일 수있는지 아세요?
eotteohge seong-gongjeog-eulo chejung-eul jul-il su-issneunji aseyo?

Tập cơ bắp có mục tiêu thì việc này giúp điều chỉnh được trọng lượng của cơ thể.
체중 조정을 할때는 목표로 삼은 근육훈련이 도움이 돼요.
chejung jojeong-eul halttaeneun mogpyolo sam-eun geun-yughunlyeon-i doum-i dwaeyo.

Đừng quên uống nhiều nước khi tập thể dục.
운동을 할때 충분히 물을 마시는 것을 잊지 마세요.
undong-eul halttae chungbunhi mul-eul masineun geos-eul ib-ij-ji maseyo.

Tôi đi làm bằng xe đạp.
저는 자전거를 타고 출근해요.
jeoneun jajeongeoleul tago chulgeunhaeyo.

Tôi hay đi bậc thang bộ.
저는 계단을 자주 이용합니다.
jeoneun gyedan-eul jaju iyonghabnida.

Tôi tuyệt đối không sử dụng thang máy và thường xuyên đi bằng cầu thang bộ.
저는 엘리베이터를 절대로 이용하지 않고, 항상 계단을 걸어서 올라갑니다.
jeoneun ellibeiteoleul jeoldaelo iyonghaji anhgo, hangsang gyedan-eul geol-eoseo ollagabnida.

Tôi cũng làm vườn, tôi cũng chạy bộ, tôi cũng leo núi cho nên mồ hôi tôi chảy rất nhiều.
정원에서 일을 하면서 또는 힘차게 단거리 산책을 하면서 열심히 땀을 내세요.
jeong-won-eseo il-eul hamyeonseo ttoneun himchage dangeoli sanchaeg-eul hamyeonseo yeolsimhi ttam-eul naeseyo.

Tôi sẽ thực hiện một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hơn.
좀 더 엄격한 다이어트를 할거예요.
jom deo eomgyeoghan daieoteuleul halgeoyeyo.

Tôi sẽ ăn kiêng.
다이어트 좀 해야겠어요.
daieoteu jom haeyagess-eoyo.

Ăn kiêng bất hợp lý sẽ không tốt cho sức khỏe.
무리한 다이어트는 건강에 좋지 않아요.
mulihan daieoteuneun geongang-e johji anh-ayo..

Tập thể dục theo nguyên tắc là phương pháp tốt để giảm cân.
규칙적인 운동은 살을 빼기 위한 좋은 방법이에요.
gyuchigjeog-in undong-eun sal-eul ppaegi wihan joh-eun bangbeob-ieyo.

Tôi hay ăn kiêng và tập thể dục.
다이어트를 계속하고 운동을 많이 해요.
daieoteuleul gyesoghago undong-eul manh-i haeyo.

Bạn rất mảnh mai.
당신은 참 날씬해요.
dangsin-eun cham nalssinhaeyo.

Tôi ăn quá nhiều và di chuyển quá ít.
나는 너무 많이 먹고 너무 조금 밖에  움직이지 않아요.
naneun neomu manh-i meoggo neomu jogeum bakk-e umjig-iji anh-ayo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x