(1) [필요한 것을 얻으려고 찾다: Tìm kiếm những gì bạn cần]
- 일자리를 구하다: tìm việc làm
- 직장을 구하다: tìm việc làm
- 돈을 구하다: kiếm tiền
- 먹이를 구하다: tìm kiếm con mồi
- 물건을 구하다: tìm đồ
- 방을 구하다: tìm phòng
- 약을 구하다: tìm thuốc
- 집을 구하다: tìm nhà
예문
- 요즘은 일자리를 구하기가 정말 어려워요.
Dạo này tìm việc làm thật sự rất khó.
- 요즘은 불경기라 서 직장을 쉽게 구할수 없다.
Dạo này tình hình kinh tế khó khăn nên không thể dễ dàng tìm được việc làm.
- 다행히 부산은 고속버스도 있고 기차도 있으니까 표를 구할수 있을 거예요.
May mắn là Busan có cả xe buýt cao tốc lẫn tàu hỏa nên có thể tìm được vé.
- 하숙을 구하 고 짐을 싸고 이사를 하는 일은 보통 일이 아니다.
Việc tìm nhà trọ, đóng gói hành lý và chuyển nhà không phải là việc thường thường.
(2) [상대편이 어떻게 해주기를 바라다: Mong muốn đối phương làm gì]
- 누구에게 구하다: cầu cứu ai
- 부모에게 구하다: cầu cứu bố mẹ
- 사람에게 구하다: cầu cứu người nào
- 선배에게 구하다: cầu cứu tiền bối
- 친구에게 구하다: cầu cứu bạn bè
- 동조를 구하다: tìm kiếm sự cảm thông
- 동정을 구하다: tìm kiếm sự đồng cảm
- 양보를 구하다: xin nhượng bộ
- 양해를 구하다: xin sự thông cảm
- 용서를 구하다: xin tha thứ
- 이해를 구하다: xin hiểu cho
- 자문을 구하다: xin tư vấn
- 조언을 구하다: xin lời khuyên
- 지지를 구하다: tìm kiếm sự hỗ trợ
- 협조를 구하다: tìm kiếm sự hợp tác
예문
- 나는 입시 전문가를 만나 진학에 대한 자문을 구하였다.
Tôi đã gặp một chuyên gia tuyển sinh và xin lời khuyên về việc vào đại học.
- 부 모님이나 친한 친구에게 고민을 털어놓고 조언을 구해 보세요.
Hãy thổ lộ tâm sự với bố mẹ hoặc bạn bè thân thiết và tìm lời khuyên.
- 발표 순서를 바꾸기 위해 친구에게 양해를 구했다.
Tôi đã xin bạn của mình thông cảm để thay đổi thứ tự của bài thuyết trình.
(3) [위험한상황에서벗어나게 하다: Thoát khỏi tình huống nguy hiểm]
- 나라를 구하다: cứu đất nước
- 지구를 구하다: cứu trái đất
- 극빈자를 구하다: cứu người nghèo khổ
- 목숨을 구하다: cứu mạng
- 사람을 구하다: cứu người
- 수재민을 구하다: cứu người dân bị lũ lụt
- 인질을 구하다: cứu con tin
- 위기에서 구하다: thoát khỏi nguy cơ
- 위험에서 구하다: cứu thoát khỏi nguy hiểm
예문
- 그 사람이 내 목숨을 구했다.
Người đó đã cứu mạng tôi.
- 마음만 먹으면 생명을 구할 수 있어요.
Chỉ cần quyết tâm là có thể cứu được mạng người.
- 굶어 죽는 생명을 구하는 데 한 사람당 돈이 얼마니 듭니까?
Mỗi người phải bỏ ra bao nhiêu tiền để cứu một mạng người chết đói?
- 나라가 망하기에 이르자 백성들이 나라를 구하리 고 나섰다.
Khi đất nước điêu tàn, nhân dân lên đường cứu nước.
- 소방수는 불을 끄고 사람들을 구합니다.
Lực lượng cứu hỏa đã dập lửa và cứu người.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102