Tìm hiểu về 구하다

(1) [필요한 것을 얻으려고 찾다: Tìm kiếm những gì bạn cần]

  1. 일자리를 구하다: tìm việc làm
  2. 직장을 구하다: tìm việc làm
  3. 돈을 구하다: kiếm tiền
  4. 먹이를 구하다: tìm kiếm con mồi
  5. 물건을 구하다: tìm đồ
  6. 방을 구하다: tìm phòng
  7. 약을 구하다: tìm thuốc
  8. 집을 구하다: tìm nhà

예문

  • 요즘은 일자리를 구하기가 정말 어려워요.

Dạo này tìm việc làm thật sự rất khó.

  • 요즘은 불경기라 서 직장을 쉽게 구할수 없다.

Dạo này tình hình kinh tế khó khăn nên không thể dễ dàng tìm được việc làm.

  • 다행히 부산은 고속버스도 있고 기차도 있으니까 표를 구할수 있을 거예요.

 May mắn là Busan có cả xe buýt cao tốc lẫn tàu hỏa nên có thể tìm được vé.

  • 하숙을 구하 고 짐을 싸고 이사를 하는 일은 보통 일이 아니다.

Việc tìm nhà trọ, đóng gói hành lý và chuyển nhà không phải là việc thường thường.

(2) [상대편이 어떻게 해주기를 바라다: Mong muốn đối phương làm gì]

  1. 누구에게 구하다: cầu cứu ai
  2. 부모에게 구하다: cầu cứu bố mẹ
  3. 사람에게 구하다: cầu cứu người nào
  4. 선배에게 구하다: cầu cứu tiền bối
  5. 친구에게 구하다: cầu cứu bạn bè
  6. 동조를 구하다: tìm kiếm sự cảm thông
  7. 동정을 구하다: tìm kiếm sự đồng cảm
  8. 양보를 구하다: xin nhượng bộ
  9. 양해를 구하다: xin sự thông cảm
  10. 용서를 구하다: xin tha thứ
  11. 이해를 구하다: xin hiểu cho
  12. 자문을 구하다: xin tư vấn
  13. 조언을 구하다: xin lời khuyên
  14. 지지를 구하다: tìm kiếm sự hỗ trợ
  15. 협조를 구하다: tìm kiếm sự hợp tác

예문

  • 나는 입시 전문가를 만나 진학에 대한 자문을 구하였다.

Tôi đã gặp một chuyên gia tuyển sinh và xin lời khuyên về việc vào đại học.

  • 부 모님이나 친한 친구에게 고민을 털어놓고 조언을 구해 보세요.

Hãy thổ lộ tâm sự với bố mẹ hoặc bạn bè thân thiết và tìm lời khuyên.

  • 발표 순서를 바꾸기 위해 친구에게 양해를 구했다.

Tôi đã xin bạn của mình thông cảm để thay đổi thứ tự của bài thuyết trình.

(3) [위험한상황에서벗어나게 하다: Thoát khỏi tình huống nguy hiểm]

  1. 나라를 구하다: cứu đất nước
  2. 지구를 구하다: cứu trái đất
  3. 극빈자를 구하다: cứu người nghèo khổ
  4. 목숨을 구하다: cứu mạng
  5. 사람을 구하다: cứu người
  6. 수재민을 구하다: cứu người dân bị lũ lụt
  7. 인질을 구하다: cứu con tin
  8. 위기에서 구하다: thoát khỏi nguy cơ
  9. 위험에서 구하다: cứu thoát khỏi nguy hiểm

예문

  • 그 사람이 내 목숨을 구했다.

Người đó đã cứu mạng tôi.

  • 마음만 먹으면 생명을 구할 수 있어요.

Chỉ cần quyết tâm là có thể cứu được mạng người.

  • 굶어 죽는 생명을 구하는 데 한 사람당 돈이 얼마니 듭니까?

Mỗi người phải bỏ ra bao nhiêu tiền để cứu một mạng người chết đói?

  • 나라가 망하기에 이르자 백성들이 나라를 구하리 고 나섰다.

Khi đất nước điêu tàn, nhân dân lên đường cứu nước.

  • 소방수는 불을 끄고 사람들을 구합니다.

Lực lượng cứu hỏa đã dập lửa và cứu người.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x