Tìm hiểu về từ 카드 

(1) 카드: thẻ

  1. 공중전화 카드: thẻ điện thoại công cộng
  2. 교통 카드: thẻ giao thông
  3. 마일리지 카드: thẻ tích lũy điểm
  4. 백화점 카드: thẻ trung tâm thương mại
  5. 버스 카드: thẻ xe buýt
  6. 신용 카드: thẻ tín dụng
  7. 제휴 카드: thẻ liên kết
  8. 주차 카드: thẻ đỗ xe
  9. 직불 카드: thẻ thanh toán trực tiếp
  10. 진찰 카드: thẻ khám bệnh
  11. 출근 카드: thẻ đi làm
  12. 출입 카드: thẻ ra vào
  13. 현금 카드: thẻ rút tiền tự động
  14. 회원 카드: thẻ hội viên
  15. 카드 가맹점: đại lý thẻ
  16. 카드 거래: giao dịch bằng thẻ
  17. 카드 관리: quản lý thẻ
  18. 카드 대금: tiền thanh toán bằng thẻ
  19. 카드 발급: phát hành thẻ
  20. 카드 번호: số thẻ
  21. 카드 사용: sử dụng thẻ
  22. 카드 실적: hiệu suất thẻ
  23. 카드 업계: ngành công nghiệp thẻ
  24. 카드 제도: chế độ thẻ
  25. 카드 충전: nạp thẻ
  26. 카드 회사: công ty thẻ
  27. 카드 회원: thẻ hội viên
  28. 카드를 긁다: quẹt thẻ
  29. 카드를 넣다: bỏ thẻ vào
  30. 카드를 발급받다: được cấp thẻ
  31. 카드를 발급하다: phát hành thẻ
  32. 카드를 발행하다: phát hành thẻ
  33. 카드를 뽑다: rút thẻ
  34. 카드를 사용하다: sử dụng thẻ
  35. 카드를 이용하다: sử dụng thẻ
  36. 카드를 주문하다: đặt thẻ
  37. 카드를 충전하다: nạp thẻ

예문:

  • 버스 카드 충전은 어디에서 할 수 있습니까?
    Có thể nạp thẻ xe buýt ở đâu vậy?
  • 회장이 그녀에게 회원 카드를 내밀었다.
    Chủ tịch đã đưa thẻ hội viên cho cô ấy.
  • 고객은 소매상점에서 카드를 사용할 수 있다.
    Khách hàng có thể dùng thẻ ở cửa hàng bán lẻ.

(2) 카드: thiệp chúc mừng

  1. 생일 카드: thiệp mừng sinh nhật
  2. 축하 카드: thiệp mừng
  3. 크리스마스 카드: thiệp Giáng sinh
  4. 그림 카드: thiệp tranh
  5. 놀이 카드: thẻ trò chơi
  6. 카드를 그리다: vẽ thiệp
  7. 카드를 받다: nhận thiệp
  8. 카드를 보내다: gửi thiệp
  9. 카드를 쓰다: viết thiệp

예문:

  • 이것은 경화의 솜씨로 꾸민 크리스마스 카드였다.
    Đây là một tấm thiệp Giáng sinh được trang trí bằng sự khéo léo của Kyeong Hwa.
  • 이 백화점은 주요 고객에게 생일 카드를 보낸다.
    Trung tâm thương mại gửi thiệp chúc mừng sinh nhật cho những khách hàng chủ chốt.
  • 아버지는 카드를 가져와서 점을 치고 있었다.
    Bố tôi đã mang theo những lá bài và bói toán

(3) 카드: phương tiện, cách thức

  1. 마땅한 카드: quân bài thích hợp
  2. 유력한 카드: quân bài triển vọng
  3. 결정적 카드: lá bài quyết định
  4. 정치적 카드: quân bài chính trị
  5. 마지막 카드: lá bài cuối cùng
  6. 협상 카드: quân bài đàm phán
  7. 비장의 카드: át chủ bài
  8. 카드를 내밀다: đẩy một quân bài ra
  9. 카드를 내보이다: lộ ra quân bài
  10. 카드를 쓰다: sử dụng quân bài
  11. 카드를 제시하다: đưa ra quân bài
  12. 카드를 확보하다: đảm bảo quân bài

예문:

  • 재판의 마지막 날, 검사는 비장의 카드를 제시했다.
    Vào ngày cuối cùng của phiên tòa, công tố viên đã đưa ra một con át chủ bài.
  • 여당의 고민은 야당에 협상 카드로 제시할 내용이 별로 없다는 것 이다.
    Mối quan tâm của đảng cầm quyền là không có nhiều nội dung để trình bày với phe đối lập như một quân bài đàm phán.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x