친하다 (Tính từ): thân thiết
- 누구와 친하다: thân thiết với ai
- 동창들과 친하다: thân thiết với các bạn cùng trường
- 사람들과 친하다: gần gũi với mọi người
- 선생님들과 친하다: thân thiết với giáo viên
- 식구들과 친하다: thân thiết với gia đình
- 아이들과 친하다: thân thiết với con cái
- 친구들과 친하다: thân thiết với bạn bè
- 가장 친하다: thân thiết nhất
- 각별히 친하다: thân thiết một cách đặc biệt
- 꽤 친하다: khá thân thiết
- 되게 친하다: rất thân thiết
- 많이 친하다: rất thân thiết
- 아주 친하다: rất thân thiết
- 제일 친하다: thân thiết nhất
- 친한 사이: mối quan hệ thân thiết
- 친한 친구: bạn thân
- 친하게 보이다: trông có vẻ thân thiết
- 친하게 지내다: thân thiết với nhau
예문:
- 그와는 아주 친한 사이이다.
Tôi rất thân với anh ấy
- 얼마 전에 친하게 지냈던 고등 학교 동창들과 오래간만에 만났다.
Cách đây không lâu tôi đã gặp những người bạn học cấp 3 thân thiết.
- 우리는 아주 친해요. 서로에 대해 모르는 게 없지요.
Chúng tôi rất thân thiết. Không có gì là không biết về nhau.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Thanks
bổ ích quá, cảm ơn trung tâm