Tìm hiểu về từ 설명

1. 설명 (Danh từ) Việc giải thích, trình bày

  1. 객관적 설명 Việc giải thích khách quan
  2. 논리적 설명 Việc giải thích Logic
  3. 합리적 설명  Việc giải thích hợp lý
  4. 간단한 설명 Việc giải thích đơn giản
  5. 개략적인 설명 Việc giải thích sơ
  6. 명쾌한 설명 Việc giải thích mạch lạc
  7. 세부적인 설명 Việc giải thích chi tiết
  8. 일반적인 설명 Việc giải thích thông thường
  9. 자세한 설명 Việc giải thích chi tiết
  10. 자질구레한 설명 Việc giải thích lặt vặt
  11. 장황한 설명 Việc giải thích dài dòng
  12. 적절한 설명 Việc giải thích đúng chỗ
  13. 정확한 설명 Việc giải thích chính xác
  14. 충분한 설명 Việc giải thích đầy đủ
  15. 합리적인 설명 Việc giải thích hợp lý
  16. 무엇에 관한 설명 Việc giải thích về cái gì
  17. 무엇에 대한 설명 Việc giải thích về cái gì
  18. 배경 설명 Việc giải thích bối cảnh
  19. 보충 설명 Việc giải thích bổ sung
  20. 부연 설명 Việc giải thích chú giải
  21. 상황 설명 Việc giải thích hoàn cảnh
  22. 제품 설명 Việc giải thích sản phẩm
  23. 전문가들의 설명 Việc giải thích của các chuyên gia
  24. 정부 측의 설명 Việc giải thích của phía chính phủ
  25. 측근의 설명 Việc giải thích của cận thần
  26. 호텔 측의 설명 Việc giải thích của phía khách sạn
  27. 엉터리 설명 Việc giải thích dở hơi
  28. 설명을 곁들이다. Kèm theo giải thích.
  29. 설명을 덧붙이다.  Thêm giải thích.
  30. 설명을 붙이다. Đính kèm giải thích.
  31. 설명을 요구하다. Yêu cầu giải thích.
  32. 설명을 제공하다. Cung cấp giải thích.
  33. 설명을 하다. Giải thích.
  34. 설명을 경청하다. Chú ý lắng nghe giải thích.
  35. 설명을 듣다. Nghe giải thích.
  36. 설명을 이해하다. Hiểu giải thích.
  37. 설명을 통해하다. Thông qua giải thích.
  38. 설명에 관심을 가지다. Quan tâm đến việc giải thích.
  39. 설명에 귀를 기울이다. Lắng nghe giải thích.
  40. 설명에 열을 올리다. Dốc sức vào việc giải thích.
  41. 설명에 치중하다. Chú trọng vào giải thích.
  42. 설명에 따르면 Theo giải thích
  43. 설명에 의하면 Theo giải thích

예문:

  • 그는 새로운 매체에 대해 사람들에게 명쾌한 설명을 했다.

Anh ấy đã giải thích rõ ràng cho mọi người về phương tiện mới.

  • 나는 직원의 설명을 들으며 김 부장을 기다렸다.

Tôi đã nghe giải thích của nhân viên và đợi trưởng phòng Kim.

  • 양호 선생님의 설명이 계속되는 동안 반 아이들은 진지한 표정으로 양호 선생님을 쳐다봤다.

Trong khi thầy Yang Ho giải thích liên tục những đứa trẻ trong lớp nhìn chằm chằm thầy Yang Ho với vẻ mặt nghiêm túc.

  • 학생들은 한국에 관한 간단한 설명을 호기심 어린 표정으로 들었다.

Các học sinh nghe giải thích đơn giản về Hàn Quốc với vẻ mặt tò mò.

2. 설명하다 ( Động từ ): Giải thích

  1. 개념을 설명하다. Giải thích khái niệm.
  2. 문제를 설명하다.  Giải thích vấn đề.
  3. 방법을 설명하다. Giải thích phương pháp.
  4. 본질을 설명하다. Giải thích tính chất.
  5. 사건을 설명하다.  Giải thích sự kiện.
  6. 사실을 설명하다. Giải thích sự thật.
  7. 상황을 설명하다. Giải thích tình huống.
  8. 원리를 설명하다. Giải thích nguyên lý.
  9. 원인을 설명하다. Giải thích nguyên nhân.
  10. 의미를 설명하다. Giải thích ý nghĩa.
  11. 이유를 설명하다. Giải thích lý do.
  12. 차이를 설명하다. Giải thích sự khác biệt.
  13. 특징을 설명하다. Giải thích sự đặc biệt.
  14. 현상을 설명하다. Giải thích hiện tượng.
  15. 누구에게 설명하다. Giải thích cho ai.
  16. 그에게 설명하다. Giải thích cho anh ấy.
  17. 나에게 설명하다. Giải thích cho tôi.
  18. 손님에게 설명하다.Giải thích cho khách.
  19. 친구에게 설명하다.  Giải thích cho bạn.
  20. 학생에게 설명하다. Giải thích cho học sinh.
  21. 말로 설명하다. Giải thích bằng lời nói.
  22. 전화로 설명하다. Giải thích qua điện thoại.
  23. 편지로 설명하다. Giải thích qua thư.
  24. 간단하게 설명하다. Giải thích đơn giản.
  25. 솔직하게 설명하다. Giải thích thẳng thắn.
  26. 애매하게 설명하다.  Giải thích mập mờ.
  27. 자세하게 설명하다. Giải thích tỉ mỉ.
  28. 그대로 설명하다. Giải thích y chang.
  29. 다시 설명하다. Giải thích lại.
  30. 대충 설명하다. Giải thích đại khái.
  31. 상세히 설명하다. Giải thích cặn kẽ.
  32. 이미 설명하다. Giải thích trước.
  33. 자세히 설명하다. Giải thích chi tiết.
  34. 잘 설명하다. Giải thích giỏi.
  35. 충실히 설명하다. Giải thích hoàn chỉnh.
  36. 하나하나 설명하다. Giải thích từng cái.
  37. 포괄적으로 설명하다. Giải thích tổng quát.
  38. 합리적으로 설명하다. Giải thích hợp lý.

예문 :

  • 친구는 나에게 수학 문제를 설명했다.

Bạn tôi đã giải thích bài toán cho tôi.

  • 자연 현상을 설명하는 새로운 이론이 나타났다.

Lý thuyết mới giải thích về hiện tượng tự nhiên đã xuất hiện.

  • 사용법을 자세하게 설명해 주세요.

Xin hãy giải thích chi tiết cách sử dụng.

  • 사고 상황을 그대로 설명해 보아라.

Hãy giải thích đúng tình huống tai nạn.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x