Tìm hiểu về từ 친하다

친하다 (Tính từ): thân thiết

  1. 누구와 친하다: thân thiết với ai
  2. 동창들과 친하다: thân thiết với các bạn cùng trường
  3. 사람들과 친하다: gần gũi với mọi người
  4. 선생님들과 친하다: thân thiết với giáo viên
  5. 식구들과 친하다: thân thiết với gia đình
  6. 아이들과 친하다: thân thiết với con cái
  7. 친구들과 친하다: thân thiết với bạn bè
  8. 가장 친하다: thân thiết nhất
  9. 각별히 친하다: thân thiết một cách đặc biệt
  10. 꽤 친하다: khá thân thiết
  11. 되게 친하다: rất thân thiết
  12. 많이 친하다: rất thân thiết
  13. 아주 친하다: rất thân thiết
  14. 제일 친하다: thân thiết nhất
  15. 친한 사이: mối quan hệ thân thiết
  16. 친한 친구: bạn thân
  17. 친하게 보이다: trông có vẻ thân thiết
  18. 친하게 지내다: thân thiết với nhau

예문:

  • 그와는 아주 친한 사이이다.

Tôi rất thân với anh ấy

  • 얼마 전에 친하게 지냈던 고등 학교 동창들과 오래간만에 만났다.

Cách đây không lâu tôi đã gặp những người bạn học cấp 3 thân thiết.

  • 우리는 아주 친해요. 서로에 대해 모르는 게 없지요.

Chúng tôi rất thân thiết. Không có gì là không biết về nhau.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
An Chau
An Chau
1 năm cách đây

Thanks

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x