Tìm hiểu về từ 가리다

(1)( động từ): che khuất 

  1. 건물에 가리다: che khuất dưới tòa nhà
  2. 구름에 가리다: che khuất dưới mây
  3. 그늘에  가리다:   che khuất dưới bóng râm
  4. 베일에 가리다: che khuất dưới mặt nạ
  5. 비에 가리다: che khuất dưới mưa
  6. 숲에 가리다: che khuất trong rừng
  7. 안개에 가리다: che khuất trong sương mù
  8. 인파에 가리다: che khuất trong đám đông

예문:

  • 쓰레기 더미는 건물에 가려 잘 보이지 않았다.
    Đống rác bị che khuất bởi tòa nhà nên không nhìn thấy rõ
  • 구름에 가려 달빛이 어두웠다.
    Ánh trăng tối tăm vì bị mây che khuất
  • 경제 성장 논리에 가려 환경 문제가 부각 되지 않았다.
    Vấn đề môi trường không được nhấn mạnh do lý luận tăng trưởng kinh tế.
  • 눈발에 가려 산이 보이지 않는다.
    Không nhìn thấy núi vì bị che khuất bởi tuyết

(2) (động từ): che đậy, che mất

  1. 눈앞을 가리다: che khuất tầm mắt
  2. 눈을 가리다 : che mắt
  3. 몸을 가리다: che cơ thể
  4. 볕을 가리다: che nắng
  5. 시야를 가리다: che tầm nhìn
  6. 앞을 가리다: che phía trước
  7. 얼굴을 가리다: che mặt
  8. 입을 가리다: che miệng
  9. 창문을 가리다: che cửa sổ
  10. 하늘을 가리다: che khuất bầu trời
  11. 해를 가리다: che khuất mặt trời
  12. 햇빛을 가리다: che khuất ánh sáng mặt trời
  13. 무엇으로 가리다: lấy vật gì che lại
  14. 손바닥으로 가리다: che bằng lòng bàn tay
  15. 손으로 가리다: che bằng tay

예문:

  • 눈이 펑펑 쏟아져 앞을 가렸다.
    Tuyết rơi dày đặc che khuất phía trước
  • 영구는 돌아서 신문지로 얼굴을 가렸다.
    Younggu quay lại và che mặt bằng tờ báo
  • 아이는 소리를 지르면서 두 손으로 눈을 가렸다.
    Đứa trẻ vừa la hét vừa che mắt bằng hai tay
  • 경호는 이불로 몸을 가리고 일어나 앉았다.
    Kyung Ho che người bằng chăn và ngồi dậy
  • 신철이는 모자로 해를 가리며 이마의 땀을 씻었다.
    Shin Cheol đội mũ che mặt trời và lau mồ hôi trên trán.

(3) (động từ) phân biệt

  1. 공과 사를 가리다: phân biệt công tư
  2. 승부를 가리다: phân biệt thắng bại
  3. 아들과 딸을 가리다: phân biệt trai gái
  4. 옥석을 가리다: phân biệt tốt xấu
  5. 우열을 가리다: phân biệt ưu thế
  6. 시비를 가리다: phân biệt đúng sai
  7. 시시 비비를 가리다: phân biệt đúng sai
  8. 옳고 그른 것을 가리다: phân biệt phải trái
  9. 옳고 그름을 가리다: phân biệt phải trái
  10. 잘잘못을 가리다: phân biệt đúng sai
  11. 좋고 나쁜 것을 가리다: phân biệt tốt xấu
  12. 진위를 가리다: phân biệt chân tướng
  13. 때를 가리다: phân biệt thời cơ
  14. 물불을 가리다: phân biệt nước và lửa
  15. 밤낮을 가리다: phân biệt đêm ngày
  16. 수단과 방법을 가리다: phân biệt phương pháp và phương tiện
  17. 시간과 장소를 가리다: phân biệt thời gian và địa điểm
  18. 앞뒤를 가리다: phân biệt trước sau
  19. 가리지 않다: không phân biệt được

예문:

  • 이 대회는 24강이 싸워 승부를 가린다.
    Đại hội lần này phân định thắng bại trong vòng 24 đội
  • 두 사람은 우열을 가리지 못할 정도로 실력이 비슷했다.
    Năng lực của hai người giống nhau đến mức không phân biệt được ưu thế.
  • 이 자리에서 시시비비를 가릴 필요는 없어요.
    Không cần phải phân biệt đúng sai ở chỗ này.
  • 현재로서는 그 진위를 가리기가 어렵다.
    Hiện tại rất khó để che giấu sự thật đó.
  • 선생님을 옳고 그름을 가리지 않고 두 사람을 화해 시키려고만 했다.
    Cô giáo không phân biệt đúng sai mà chỉ cố gắng hòa giải hai người.
  • 그 얘기의 진위를 가리려고 증인을 만났어요.
    Tôi đã gặp nhân chứng để che giấu sự thật của câu chuyện đó

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x