(1) nhiệt độ, sốt
- 높은 열: nhiệt độ cao
- 심한 열: nóng gắt
- 열이 나다: sốt
- 열이 내리다: hạ sốt
- 열이 높다: sốt cao
- 열이 심하다: sốt cao
- 열이 약하다: sốt nhẹ
- 열이 없다: không sốt
- 열이 오르다: nhiệt độ tăng
- 열이 있다: phát sốt
- 열을 내다: tăng nhiệt
- 열을 식히다: làm dịu, làm hạ nhiệt
- 열에 들뜨다: phát sốt
예문:
- 이 병은 심한 열을 내면서 앓고 나면 사라진다.
Căn bệnh này sẽ biến mất sau khi bị sốt nặng.
- 처음에는 별로 열이 없었어요.
Ban đầu tôi không bị sốt đâu.
- 요즘 심한 열로 식사를 제대로 못했다.
Dạo này tôi bị sốt nặng nên không thể ăn uống đàng hoàng được.
- 그는 몸살기로 온 몸이 열에 들떠 있었다.
Anh ấy bị sốt do toàn thân bị đau nhức.
- 병원에 가도 열은 내리지 않았다.
Dù đến bệnh viện cũng không hạ sốt.
(2) nóng, ấm
- 열 복사선: tia bức xạ nhiệt
- 열 에너지: nhiệt năng
- 열 전도성: dẫn nhiệt
- 열 전도율: tỷ lệ dẫn nhiệt
- 열 관리: quản lý nhiệt
- 열 소비: tiêu thụ nhiệt
- 열을 가하다: tăng nhiệt
- 열을 발산하다: tỏa nhiệt
- 열을 발생시키다: sinh nhiệt
- 열을 빼앗다: thu nhiệt
- 열을 얻다: nhận nhiệt
- 열을 이용하다: sử dụng nhiệt
예문:
- 비닐 전선은 열에 약하다.
Dây điện nilon chịu nhiệt yếu.
- 이 영양분은 열과 기름에 약하다.
Chất dinh dưỡng này suy cạn dần trong dầu và nhiệt.
- 열도 없는 난롯가에 사람들이 둘러서 있다.
Mọi người đang đứng xung quanh lò sưởi không có nhiệt.
(3) nhiệt huyết, hắng hái
- 열과 성: nhiệt thành
- 열 성의: nhiệt tình
- 열을 내다: nổi giận
- 열을 띠다: nổi giận
- 열을 쏟다: dốc hết sức
- 열을 올리다: tăng khí thế
예문:
- 지금도 막바지 모금 운동에 열을 쏟고 있다.
Anh ấy vẫn đang dốc hết sức cho chiến dịch gây quỹ cuối cùng.
- 열과 성의를 다하겠습니다.
Tôi sẽ nỗ lực hết mình với đam mê và sự chân thành.
- 우리도 함께 가서 응원에 열을 올렸다.
Chúng tôi đã đi cùng nhau, tăng khí thế cổ vũ.
- 열과 성을 다해 손님을 맞겠습니다.
Chúng tôi sẽ chào đón khách của chúng tôi với tất cả nhiệt huyết và sự chân thành của chúng tôi.
- 선생님의 목소리는 점점 더 열을 띠어 갔다.
Giọng nói cô giáo đầy sự quyết liệt
(4) đam mê, tức giận, thịnh nộ.
- 열이 나다: nổi giận
- 열이 식다: nguôi giận
- 열을 내다: nổi giận
- 열을 받다: cáu giận
- 열을 받치다: tức tối
- 열을 올리다: nổi giận
- 열에 받히다: bị làm cho tức giận
- 열이 오르다 đang tăng lên
- 열(을) 받다: bị kích thích về mặt cảm giác hoặc phẫn nộ
- 열이 오르다: phẫn nộ, hưng phấn
예문:
- 먼저 열부터 내지 말고 차근차근 일의 정황을 얘기해봐.
Trước hết, đừng nổi nóng mà hãy nói về hoàn cảnh công việc của bạn từng bước một.
- 윤주는 갑자기 열을 내며 말하기 시작하였다.
Yunju đột nhiên nổi giận và bắt đầu nói.
- 부당한 판정에 관중들은 열에 받혀 자리에서 일어났다.
Khán giả đứng dậy vì bức xúc trước phán quyết không công bằng.
- 네가 그렇게 열 올릴 일이 아니니 참아라.
Bạn đừng nóng giận vì việc như vậy, hãy kiên nhẫn đi.
- 불같던 사랑도 이제는 열이 식었다.
Tình yêu cháy bỏng giờ đã nguội lạnh.
(5) cột, hàng
- 열을 만들다: làm thành hàng
- 열을 짓다: xếp thành hàng
예문:
- 이 새는 꼬리에 가는 털이 열을 지어 나 있는 것이 특징이다.
Loài chim này có đặc trưng là lông mọc thành hàng ở đuôi.
- 많은 비행기들이 열을 지어 북쪽을 향해 날아가고 있었다.
Nhiều máy bay xếp thành hàng và đang bay về phía Bắc.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
bổ ích lắm ạ
hay lắm ạ