(1) (Động từ): Đưa, gửi, vận chuyển
- 누구에게 부치다: Đưa cho ai đó
- 부모님께 부치다: Gửi đến bố mẹ
- 아버지에게 부치다: Gửi cho bố
- 친구에게 부치다: Đưa cho bạn
- 무엇을 부치다: Gửi cái gì đó
- 돈을 부치다: Gửi tiền
- 소포를 부치다: Vận chuyển bưu kiện
- 편지를 부치다: Gửi thư
- 등기로 부치다: Đóng bưu phẩm
- 소포로 부치다: Đóng bưu kiện
- 속달로 부치다: Gửi chuyển phát nhanh
- 꼬박꼬박 부치다: Gửi thường xuyên
- 못 부치다: Không thể gửi
- 부쳐 오다: Gửi
- 국민 투표에 부치다: Đưa ra trưng cầu dân ý
- 논의에 부치다: Gửi đến cuộc thảo luận
- 입찰에 부치다: Đấu giá
- 총회에 부치다: Trình lên Đại hội đồng
- 표결에 부치다: Bỏ phiếu
- 협의에 부치다: Đàm phán
- 회의에 부치다: Gửi đến một cuộc họp
예문:
- 편지를 부치러 우체국에 갑니다.
Tôi đến bưu điện để gửi thư. - 나는 우체국에서 편지를 부치기 위해 줄을 섰었다.
Tôi đã đứng xếp hàng để gửi thư ở bưu điện. - 나는 우체국에서 친구에게 선물을 부쳤어요.
Tôi đã gửi quà cho một người bạn ở bưu điện. - 출판된 책을 소포로 부쳤다.
Sách được xuất bản đã được gửi qua bưu kiện.
(2) (Động từ): quạt
부채를 부치다: Quạt
예문:
- 바지는 걷어붙이고 부채를 부치고 있었다.
Anh ấy đang xắn quần lên và quạt. - 그녀가 부채를 부쳐 주면서 아양을 떨었다.
Cô ấy quạt và tỏ ra vẻ nũng nịu.
(3) (Động từ): Quá sức
- 근력이 부치다: Mạnh mẽ
- 기력이 부치다: Sức sống tràn trề
- 기운이 부치다: Đầy khí thế
- 힘이 부치다: Quá sức
- 힘에 부치다: Quá sức
- 너무도 부치다: Vượt quá sức
예문:
- 노인은 기운이 부쳐 일어나지 못한다.
Người già kiệt sức không gượng dậy được. - 그 일은 나에게 힘이 부친다.
Việc đó quá sức với tôi. - 글을 쓰는 것이 힘에 부쳐 고향으로 내려갔다.
Việc viết văn thật mệt mỏi nên tôi đã trở về quê.
(4) (Động từ): rán, chiên
- 계란을 부치다: Chiên trứng
- 전유어를 부치다: Làm các món chiên
- 전을 부치다: Chiên các món Jeon
- 지단을 부치다: Rán trứng mỏng
- 파전을 부치다: Làm bánh xèo
예문:
- 어머니는 녹두 빈대떡을 부치셨다.
Mẹ tôi nướng bindae-tteok đậu xanh. - 프라이팬은 음식을 부치는데 사용한다.
Chảo dùng để chiên thực phẩm. - 가을에는 국화꽃잎으로 화전을 부쳐 먹었다.
Vào mùa thu, cánh hoa cúc được chiên lên và ăn.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102