Tìm hiểu về từ 부르다

(1) 부르다: Gọi

  1. 사람을 부르다: Gọi ai đó
  2. 아이를 부르다: Gọi đứa bé
  3. 어머니를 부르다: Gọi mẹ
  4. 친구를 부르다: Gọi bạn
  5. 이름을 부르다 : Gọi tên
  6. 출석을 부르다: Gọi tham dự
  7. 또박또박 부르다: Gọi đi gọi lại

예문:

  • 새벽같이 할머니가 나를 불렀다.
    Bà tôi gọi tôi lúc tờ mờ sáng
  • 아이가 “엄마” 하고 부르는 소리가 들렸다.
    Tôi nghe thấy một đứa trẻ gọi “Mẹ”.
  • 나는 목소리를 낮추어 그 애를 불렀다.
    Tôi hạ giọng và gọi cậu bé.
  • 그는 소리쳐 아내를 불렀다.
    Anh hét lên và gọi điện cho vợ.
  • 선생님이 출석을 부르기 시작했다.
    Cô giáo bắt đầu gọi điểm danh.
  • 사무실에서는 몇 번, 몇 번 하고 번호를 불렀다.
    Trong văn phòng, tôi đã gọi đến số máy nhiều lần, nhiều lần.
  • 휴대전화 번호 좀 불러 주세요.
    Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.

(2) 부르다: Hát

  1. 가요를 부르다: Hát dân ca
  2. 노래를 부르다: Hát bài hát
  3. 동요를 부르다: Hát đồng cao
  4. 콧노래를 부르다: Hát ngâm nga
  5. 한 곡 부르다: Hát một ca khúc
  6. 못 부르다: Không biết hát
  7. 잘 부르다: Hát hay

예문:

  • 시민들은 함께 애국가를 불렀다.
    Toàn thể người dân cùng nhau hát quốc ca.
  • 아이들은 흥겨운 동요를 부르기 시작했다.
    Những đứa trẻ bắt đầu hát bài đồng dao vui nhộn.
  • 노래를 부르며 걸어갔다.
    Vừa đi vừa hát.

(3) 부르다 Kêu

  1. 가격을 부르다: Ra giá
  2. 값을 부르다: Định giá
  3. 큰 소리로 부르다: Kêu to
  4. 작은 소리로 부르다: Kêu nhỏ
  5. 크게 부르다: Kêu một cách lớn tiếng
  6. 얼마를 부르다: Ra giá bao nhiêu
  7. 비싸게 부르다: Ra giá đắt

예문:

  • 요즘 명절이라 그런지 배 한 상자에 5만원을 부른다.
    Những ngày này đang là ngày lễ nên một hộp lê có giá 50.000 won.
  • 사과 하나에 5천 원이라니, 아저씨, 너무 비싸게 부른 것 아니에요?
    Năm nghìn won một quả táo, thưa ông, điều đó có quá đắt không?

(4) 부르다 Gọi

  1. 경찰을 부르다: Gọi cảnh sát
  2. 남자를 부르다: Gọi người đàn ông
  3. 의사를 부르다: Gọi bác sĩ
  4. 친구를 부르다: Gọi bạn
  5. 택시를 부르다: Gọi taxi

예문:

  • 그녀는 지나가는 택시를 불러 세우고 거기에 올라탔다.
    Cô ấy gọi một chiếc taxi đi ngang qua và lên đó.
  • 구를 불러서 생일 파티를 하자.
    Cùng mời bạn bè đến và tổ chức một bữa tiệc sinh nhật nào.
  • 의사 선생님 좀 불러 주세요.
    Xin hãy gọi cho bác sĩ.
  • 후배는 나를 오빠라고 불렀다.
    Đàn em gọi tôi là anh.
  • 오빠는 친구인 의사를 닥터 오로 불렀다.
    Anh trai tôi gọi bạn mình là bác sĩ là Tiến sĩ Oh.
  • 사람들은 그 산을 가리켜 높은 산이라고 불렀다.
    Người ta gọi nó là Núi Cao.

(5) 부르다 Gây ra

  1. 반향을 부르다: Phản hồi
  2. 오해를 부르다: Gây hiểu lầm
  3. 죽음을 부르다: Gây ra cái chết
  4. 피를 부르다: Chảy máu
  5. 화를 부르다: Tức giận

예문:

  • 네가 쓴 단어는 오해를 부를 수도 있다.
    Những từ bạn viết có thể gây hiểu lầm.
  • 욕심은 죄악을 낳고 죄악은 죽음을 부른다.
    Tham lam sinh ra tội lỗi, và tội lỗi mang đến cái chết.

(6) 부르다: Hét, Hô reo mừng

  1. 소리쳐 부르다: Hét lên
  2. 소리를 낮추어 부르다: Hạ thấp giọng xuống
  3. 불러 모으다: Thét lên

예문:

  • 해방이 되자 사람들은 태극기를 흔들며 만세를 불렀다.
    Sau khi giải phóng, người dân đã vẫy cờ Tổ quốc và hô to reo mừng.
  • 갑자기 휴강이 되자 학생들이 만세를 불렀다.
    Đột nhiên được nghỉ học, các học sinh hô to reo mừng.

(7) 부르다 (Tính từ): No

배가 부르다: no

예문:

  • 그날은 모처럼 배가 부르도록 잔뜩 먹었다.
    Hôm đó, tôi ăn nhiều đến mức no.
  • 나는 너무 배가 불 러서 앉자마자 잠이 들었다.
    Tôi đã ăn no đến nỗi ngủ thiếp đi ngay khi vừa ngồi xuống.
  • 배가 불러서 더 못 먹겠습니다.
    No đến mức không thể ăn thêm được nữa.

(8) 부르다 (Tính từ): Mang thai

  1. 배가 부르다: Mang thai
  2. 불러 오다: Mang thai

예문:

  • 그녀는 임신 7개월째가 되면서 갑자기 배가 불러 오기 시작했다.
    Khi mang thai được bảy tháng, cô đột nhiên cảm thấy đầy bụng.

(9) 부르다 (Tính từ): Đầy đủ
배 부른 사람: Đủ đầy

예문:

  • 사람들은 배가 좀 부르면 거만해지기 쉽다.
    Mọi người có xu hướng trở nên kiêu ngạo hơn khi họ đầy đủ một chút.

_______________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
4 tháng cách đây

Có nhiều từ vựng hay quá ạ.

Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Hữu ích quá ạ.

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x