- 일하다, 노동하다, 근로하다 (lao động, làm việc) :
3 từ này đều có nghĩa thể hiện hoạt động sử dụng đầu óc hoặc cơ thể trong 1 thời gian nhất định để nhận được hoặc đạt được 1 cái gì đó
Ví dụ :
Làm việc tuy vất vả nhưng khi nhận được tiền thì sẽ vui
Làm việc vất vả suốt ngày nên cả người đau và nhức
Pháp luật hiện hành quy định mọi công dân có quyền và nghĩa vụ lao động
일다: sử dụng nhiều nhất trong đời sống thường ngày
Ví dụ :
Việc (일다) cần xử lý vẫn còn nhiều
Dạo này chồng nhiều việc (일다) nên nhiều ngày phải tăng ca
Công việc (일다) vẫn đang chất cao như núi
노동, 근로: sử dụng đối với cả hoạt động mang tính thể chất lẫn tinh thần. Tuy nhiên, 노동 thường sử dụng đối với công việc mang tính chất khó khăn và vất vả
Ví dụ :
Chúng tôi yêu cầu phía công ty cải thiện điều kiện làm việc (노동, 근로)
Chân của anh ấy rất to sau 1 thời gian dài được rèn luyện khi làm việc (노동)
Lao động (노동) trí óc trước máy vi tính trong 1 thời gian dài mệt tương tự như lao động chân tay
노동, 근로 : sử dụng nhiều trong lĩnh vực chuyên môn
Ví dụ :
노동 : bảo hiểm lao động, tranh chấp lao động, năng suất lao động, công đoàn
근로 : Đạo luật lao động, thu nhập lao động, thời gian làm việc, thời gian làm việc ngoài giờ
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102