So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 38

110. 참석(하다), 참가(하다), 참여(하다)

Tất cả những từ này đều mang ý nghĩa cùng ở một chỗ hoặc một buổi hội họp nào đó.

{모임, 행사, 대회, 회의}에 참석하다/ 참가하다/ 참여하다.

Tham dự/tham gia/tham gia {buổi hội họp, sự kiện, đại hội, cuộc họp}.

그는 바쁜 일정 탓에 송년회에 참석하지/ 참가하지/ 참여하지 못했다.

Do lịch trình bận rộn nên anh ấy đã không thể tham dự/tham gia/tham gia vào buổi tiệc tất niên.

“참석” nghĩa là đơn giản tham dự vào một buổi hội họp hoặc một chỗ nào đó, “참가” và “참여” mang ý nghĩa có liên quan đến việc đó trên mức có mặt đơn thuần.

Ví dụ :

그는 회의에 참석했을참여하지는 않았다.

Anh ấy chỉ tham dự vào cuộc họp chứ không tham gia.

-> “참석하다” thể hiện rằng “Sự có mặt ở chỗ họp của anh ấy” và “참여하다” thể hiện việc đưa ra ý kiến có liên quan đến vấn đề của buổi họp.

회의의 성공 여부는 참석자들이 얼마나 충실히 회의에 참가하느냐/ 참여하느냐/ *참석하느냐에 따라 달라진다. Sự thành công hay không của buổi họp trở nên khác đi tùy vào những người tham dự tham gia vào buổi họp một cách trung thực bao nhiêu.

Bởi vì sự khác biệt như vậy nên trong những câu ví dụ dưới đây không thể sử dụng “참가하다, 참여하다”.

Ví dụ :

많은 하객들이 여동생의 결혼식에 참석했다/ *참가했다/ *참여하다.

Nhiều khách mừng đã tham dự lễ cưới của em gái tôi.

-> Do khách mừng không thể tham gia vào việc lên kế hoạch và tiến hành của lễ cưới nên trong câu ví dụ này không thể sử dụng “참가하다, 참여하다”.

 “참가” và “참여” có thể sử dụng cùng với “행사”, nó mang ý nghĩa tham gia vào việc cố gắng để sự kiện đó được thực hiện.

Ví dụ :

서울의 한 문화원에서 미술대전의 참가/ 참여 작품을 공모한다.

Đang tuyển chọn công khai tác phẩm tham gia của bộ sưu tập mỹ thuật tại một viện văn hóa của Seoul.

많은 영화인들이 국제 영화제에 참가하기/ 참여하기 위해 부산에 모여들었다.

Nhiều nhà làm phim đã tập trung ở Busan để tham gia liên hoan phim quốc tế.

영화배우 이영희 씨는 이번 영화제에 홍보대사로 참가했다/ 참여했다.

Diễn viên điện ảnh Lee Younghee đã tham gia liên hoan phim lần này với tư cách đại sứ quảng bá.

동생은 국제 안보 회의에 통역 스태프로 참가했다/ 참여했다.

Em tôi đã tham gia cuộc họp an ninh quốc tế với tư cách nhân viên thông dịch.

 “참가하다” và “참여하다” cũng mang ý nghĩa cùng tham gia vào một việc gì đó rồi thực hiện hành động đặc biệt.

{시위, 전투, 캠페인}에 참가하다/ 참여하다 (Tham gia {biểu tình, chiến đấu, chiến dịch})

억울하게 죽은 한 여대생을 추모하는 시위에 참가한/ 참여한 시민들은 정부가 여성 범죄에 더 강력히 대응할 것을 요구했다.

Những người dân tham gia vào cuộc biểu tình tưởng niệm một nữ sinh đại học chết một cách oan ức đã yêu cầu chính phủ đối phó với sự phạm tội nữ giới một cách quyết liệt hơn.

Ví dụ :

가수 김 씨는 환경 보호 캠페인에 참가하여/ 참여하여 나무를 심었다.

Ca sĩ Kim vì tham gia chiến dịch bảo vệ môi trường nên đã trồng cây.

전쟁에 참가한/ 참여한 많은 군인들은 전쟁 후유증에 시달린다고 한다.

Nhiều quân nhân tham gia chiến tranh nói rằng họ khổ sở với hậu quả chiến tranh.

 “참가하다” và “참여하다” mặc dù được sử dụng với ý nghĩa gần như tương tự nhau nhưng trong những việc quy mô lớn như dưới đây thì “참여하다” được sử dụng chủ yếu.

{국정, 사회 발전, 정치}에 참여하다/ *참가하다

Tham gia {quốc chính, phát triển xã hội, chính trị}

모든 국민은 능동적으로 국정에 참여할/ *참가할 권리를 갖는다.

Tất cả người dân đều có quyền tham gia vào những việc của đất nước một cách chủ động.

여성의 의식과 교육적 수준이 높아지면서 여성들은 적극적으로 사회 발전에 참여하려고/ *참가하려고 하였다. Trình độ giáo dục và ý thức của nữ giới được nâng cao trong khi nữ giới dự định tham gia vào việc phát triển xã hội một cách tích cực.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x