뇨꾸에강에서 자연의 위엄을 느끼다
CẢM NHẬN VẺ UY NGHIÊM CỦA TỰ NHIÊN BÊN DÒNG SÔNG NHO QUẾ
GV thực hiện : Bàng Vũ Quỳnh Hoa
우리가 베트남 최북단 하장성(Ha Giang)을 가게 된다면 그 유명한 마피렝(Ma Pi Leng) 패스 기슭에 위치한 뇨꾸에 강(Nho Que River)을 반드시 들러야 한다.
모두를 압도하는 이곳의 풍경은 여행 애호가들의 호기심을 불러 일으키기 충분하다. 특히 마피렝 완주에 나선 많은 모험가들은 뇨꾸에 강을 따라 여행하는 경우가 일반적이다.
뇨꾸에강은 해발 1500m에 이르는 중국의 니엠선(Nghiem Son) 산에서 시작해 하장성의 동반(Dong Van)과 메오박(Meo Vac) 지역을 통과하여 까오방(Cao Bang)의 감강(Gam River)까지 흘러간다. 뇨꾸에강은 이 지역 주민들에게 귀중한 수원이 되는 소중한 존재이기도 하다.
뇨꾸에강의 총 길이는 192km에 달하지만 베트남 영토 내 구간은 46km로 길지 않다. 뇨꾸에강이 흐르는 지형은 험하고 거칠기로 유명하다. 강의 계곡은 동남아시아에서 가장 깊은 협곡으로 불리며 독특하면서도 웅장한 풍경을 자랑한다. 마피렝 정상에 서면 녹색의 뇨꾸에강이 구불구불 산을 통과해 가는 모습 속에 자연의 위엄을 느낄 수 있다.
뇨꾸에 강을 제대로 즐기려면 산의 경사면과 강과 평행하게 나 있는, 원주민들이 만든 길을 따라 오토바이를 이용해 보길 권한다.
마피렝에서 강으로 내려가는 거리는 약 12km이다. 오토바이 혹은 차량을 이용하면 약 30분이 소요된다. 겹겹이 자리한 산맥들로 우회해서 가야 하는데 도로가 좁고 울퉁불퉁해 험한 편이다. 오토바이 운전에 익숙한 사람도 내리막길을 달릴 때는 매우 조심해야 한다.
거친 산길과 급류를 통과하면 뇨꾸에강에 발을 딛을 수 있다. 양쪽에 가파른 절벽으로 이루어진 산 사이로 깊고 좁은 협곡이 만들어진다. 약간 으스스한 기분도 들지만 흐르는 강물 소리에 기분이 좋아진다.
뇨꾸에강은 바위층을 통과하기도 하고 계곡 중간중간 급류가 형성되기도 한다. 일부 구간은 조용히 흐르기도 한다. 특히 뚜선(Tu San) 협곡과 마피렝 패스 아래의 강 풍경이 가장 장관이다. 에메랄드 그린 빛의 강물은 녹색 숲과 조화를 이뤄 한 편의 그림을 만든다. 매년 많은 여행객들은 이곳을 방문해 산허리의 멋진 테라스에서 강을 바라보며 일상으로부터 힐링의 기회를 얻어가고 있다.
[편집국]
출처 : 베한타임즈(http://www.viethantimes.com/news/articleView.html?idxno=14203)
TỪ VỰNG
- 최북단 : Cực Bắc, mũi Cực Bắc
- 기슭 : Chân núi
- 압도하다 : Áp đảo
- 애호가 : Người hâm mộ, người say mê
- 호기심 : Sự tò mò
- 일으키다 : Gây nên, dựng lên
- 충분하다 : Đầy đủ
- 완주 : Sự về đích, chạy tới đích
- 모험가 : Người mạo hiểm
- 일반적이다 : Mang tính bình thường, thông thường
- 해발 : Độ cao so với mực nước biển
- 흘러가다 : Chảy đi, trôi
- 주민 : Người dân
- 귀중하다 : Quý trọng, quý giá
- 수원 : Nguồn cung cấp nước
- 지역 : Khu vực
- 소중하다 : Quý giá
- 존재 : Sự tồn tại
- 길이 : Chiều dài
- 달하다 : Đạt đến
- 영토 : Lãnh thổ
- 구간 : Đoạn đường, khúc sông
- 지형 : Địa hình
- 험하다 : Hiểm trở, hiểm nguy
- 거칠다 : Thô ráp, sần sùi, gập ghềnh
- 계곡 : Thung lũng
- 협곡 : Khe núi hẹp
- 불리다 : Được gọi là
29. 독특하다 : Độc đáo, đặc biệt
- 웅장하다 : Hùng tráng
- 자랑하다 : Tự hào, kiêu hãnh
- 정상 : Đỉnh núi
- 녹색 : Màu xanh
- 구불구불 : Ngoằn ngoèo, khúc khuỷu
- 통과하다 : Thông qua, vượt qua, đi qua
- 위엄 : Sự uy nghiêm
- 제대로 : Đúng cách, theo đúng sự thật
- 경사면 : Mặt nghiêng, mặt dốc
- 평행하 다 : Song hành, song song
- 원주민 : Dân địa phương
- 권하다 : Khuyên bảo, mời
- 약 : Khoảng chừng
- 혹은 : Hoặc là, hay là
- 차량 : Xe cộ, xe
- 이용하다 : Sử dụng, tận dụng
- 겹겹이 : Tầng tầng, lớp lớp
- 요청하다 : Yêu cầu, đòi hỏi
- 소요되다 : Được yêu cầu, được đòi hỏi
- 자리하다 : Có, giữ vị trí
- 산맥 : Dãy núi, rặng núi
- 우회하다 : Đi vòng, đi vòng quanh
- 울퉁불퉁하다 : Gập ghềnh, mấp mô
- 험하다 : Hiểm trở, hiểm nguy
- 익숙하다 : Quen, quen thuộc
- 내리막길 : Con đường dốc
- 달리다 : Chạy
- 조심하다 : Cẩn thận
- 급류 : Dòng nước xiết, dòng nước lũ
- 딛다 : Đặt chân lên, giẫm đạp
- 양쪽 : Hai bên, hai phía
- 가파르다 : Dốc đứng, dốc ngược
- 절벽 : Vách đá, vách đá cheo leo
- 이루어지다 : Được thực hiện, tạo thành
- 약간 : Hơi, một chút
- 으스스하다 : Run lẩy bẩy, run bần bật
- 강물 : Nước sông
- 바위층 : Tầng đá
- 중간중간 : Giữa chừng, giữa
- 형성되다 : Được hình thành
- 장관 : Cảnh tượng, cảnh quan
- 에메랄드 : Ngọc lục bảo, ngọc bích
- 빛 : Ánh sáng
- 조화 : Tạo hóa
- 이루다 : Thực hiện, đạt được
- 여행객 : Khách lữ hành, khách du lịch
- 방문하다 : Thăm viếng
- 산허리 : Sườn núi, lưng chừng núi
- 테라스 : Sân hiên, bậc thềm
- 바라보다 : Nhìn, quan sát, theo dõi
- 일상으로부터 : Trong cuộc sống thường nhật
- 힐링 : Sự chữa lành
- 기회 : Cơ hội
- 얻어가다 : Nhận được, có được