아무리 –아도/ –어도 – Cho dù…
- 아무리 바빠도 세시 까지 학교에 오세요.
Cho dù có bận đến mức nào đi nữa, anh hãy đến trường trước 3 giờ.
- 아무리 추워도 지금 그 분을 만나야 해요.
Cho dù trời có lạnh đến mức nào đi nữa, tôi cũng phải gặp anh ấy bây giờ.
- 아무리 그 책이 비싸도 사세요.
Hãy mua cho dù cuốn sách này có đắt đến mấy.
- 아무리 가난하여도 학교는 가야해요.
Cho dù có nghèo đến mấy, anh cũng phải đi học.
- 아무리 빨리 뛰어도 그 기차를 탈 수 없어요.
Cho dù có chạy nhanh đến mấy, anh cũng không thể bắt kịp tàu.
- 아무리 더워도 창문을 열지 마세요.
Cho dù trời có nóng đến mấy cũng đừng mở cửa sổ.
- 이 책이 아무리 어려워도 읽고 싶어요.
Cho dù có khó đến mấy, tôi vẫn muốn đọc quyển sách này.
- 아무리 피곤해도 이 일을 끝내세요.
Cho dù có mệt đến mấy anh cũng phải hoàn thành công việc này.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그책이 아무리 재미가 없어도 읽으셔야 해요.
……………………………………………………………………………..
- 이음식이아무리맛이있어도먹을수가없어요.
……………………………………………………………………………..
- 이책이아무리어려워도그에게는쉬워요.
……………………………………………………………………………..
- 그맥주가아무리좋아도제게는커피가더좋아요.
……………………………………………………………………………..
- 아무리멀어도걸어갑시다.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Cho dù bạn có bận đến mấy, chúng ta cũng phải gặp anh ấy ngày hôm nay.
- Cho dù giá có rẻ đến mấy, tôi cũng không muốn mua cái đó.
- Cho dù loài hoa này có đẹp đến mấy, tôi cũng không mua.
- Cho dù có đói đến mấy, anh cũng phải đợi đến 5 giờ.
- Cho dù có lạnh đến mấy, anh cũng không được mở cửa sổ.