–러 가다/오다 – Đi/đến… để… (chỉ mục đích).
- 영오를 배우러 미국에 왔어요.
Tôi tới Mỹ để học tiếng Anh.
- 한국 음식을 먹으러 한국식당에 갔어요.
Tôi tới nhà hàng Hàn Quốc để ăn món ăn Hàn Quốc.
- 그 분은 무었을 하러 태국에 갔어요?
Anh ta đi Thái Lan để làm gì vậy?
- 병원에 김 선생님을 방문하러 같이 가시겠어요?
Anh sẽ đi tới bệnh viện thăm ông Kim với tôi chứ?
- 이 가게에 꽃을 사러 오셨어요?
Anh tới cửa hàng này để mua hoa ư?
- 제 시계는 수리하러 가야 해요.
Tôi phải đi sửa đồng hồ của tôi.
- 그 분을 무었을 공부하러 중국에 가셨어요?
Anh ta tới Trung Quốc để học cái gì?
- 이 선생님이 김 사장님을 만나러 오셨어요.
Ông Lee tới đây để gặp giám đốc Kim.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 우리는독일에관광하러가고싶어요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘오후에책을읽으러도서관에가야해요.
……………………………………………………………………………..
- 내일아침에식사하러오셔야해요.
……………………………………………………………………………..
- 어제밤에김선생님을만나러가야했어요.
……………………………………………………………………………..
- 컴퓨터를사러어디에가시겠어요?
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi sẽ lại tới đây để gặp anh ta.
……………………………………………………………………………..
- Ông Park đi chợ để mua một ít cam.
……………………………………………………………………………..
- Anh đi bán chiếc xe cũ này ở đâu?
……………………………………………………………………………..
- Anh sẽ lại đến để chơi tennis với tôi chứ?
……………………………………………………………………………..
- Ông Park đã không đi Nhật để nghiên cứu.
……………………………………………………………………………..