려고 하다 – Có ý định làm gì / định /muốn…

–려고 하다 – Có ý định làm gì / định /muốn…

  1. 이 돈을 어디에 쓰려고 하세요?

Anh định tiêu tiền này ở đâu?

  1. 내일 뭘 하려고 하세요?

Ngày mai anh định làm gì?

  1. 담배를 끊으려고 해요.

Tôi định bỏ hút thuốc.

  1. 뭣을 사시려고 하세요?

Anh định mua cái nào?

  1. 머리가 아파서 병원에 가려고 해요.

Tôi định đến bệnh viện vì tôi bị đau đầu.

  1. 오후 두시에 김 교수님을 만나려고 해요.

Tôi định gặp giáo sư Kim vào lúc 2 giờ chiều nay.

  1. 오늘은 커피를 마시지 않으려고 해요.

Hôm nay tôi sẽ không uống cà phê.

  1. 어제는 집에서 쉬려고 했어요.

Ngày hôm qua tôi định nghỉ ở nhà.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 내일 집에서 쉬려고 해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 무엇을잡수시려고하세요?

……………………………………………………………………………..

  1. 친구와같이공원에가려고해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 어제학교에공부하러나가려고했어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 언제한국어를배우려고하세요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Chiều nay anh có định đi thăm ông Kim không?

……………………………………………………………………………..

  1. Hôm nay chúng ta sẽ ở nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Hôm qua họ định làm gì?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi định gọi một chiếc taxi.

……………………………………………………………………………..

  1. Tại sao anh lại định đợi ông Lee.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x