(으)라고 하다 – Hãy nói /bảo rằng (làm gì… )

– (으)라고 하다 – Hãy nói /bảo rằng (làm gì… )

  1. 그분에게 사무실에 오라고 하세요.

Hãy bảo anh ta đến văn phòng.

  1. 점원에서 일찍 문을 닫으라고 했어요.

Tôi bảo người bán hàng đóng cửa sớm.

  1. 어머님에게 집을 전화하시라고 하세요.

Hãy bảo mẹ tôi gọi điện về nhà.

  1. 그에게 오늘 집에서 기다리라고 하세요.

Hãy bảo anh ta đợi ở nhà hôm nay.

  1. 그분한테 이방을 청소하라고 하겠어요.

Tôi sẽ bảo anh ta lau căn phòng này.

  1. 선생님이 한국말을 공부하라고 해요.

Thầy giáo nói hãy học tiếng Hàn Quốc.

  1. 제가 그에게 가라고 했어요.

Tôi nói anh ta hãy đi đi.

  1. 그녀에게 커피를 너무 많이 마시지 말라고 하세요.

Hãy bảo cô ta đừng uống quá nhiều cà phê.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 그분에게 여기서 가다리라고 하세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 저분에게여기에앉으시라고하겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김선생님께내일학교에오시라고했어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 학생들에게조용히하라고하세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 교실에서잡담하지말라고하세요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hãy nói người bán hàng đóng cửa.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sẽ không bảo ông Kim mua ngôi nhà đó.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh có bảo ông Kim ở nhà vào ngày mai không?

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy bảo giáo sư Lee đợi ở lớp học.

……………………………………………………………………………..

  1. Giáo sư Lee yêu cầu tôi làm bài tập về nhà vào tối nay.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x