Danh từ +마다: Mỗi cứ, từng,ai
- 날마다 전철로 학교에 갑니다 Hàng ngày đi tới trường bằng tàu điện..
- 주말마다 어디 가세요 Cứ cuối tuần đi đâu vậy?
- 집집마다 국기를 달다 nhà nhà treo quốc kỳ
- 방문할때마다 애들한테 선물을 사줘요 Mỗi lần đến thâm đều mua quà cho mấy đứa nhỏ
- 곳곳마다 mọi nơi, nơi nào cũng
Động từ +아 보다/어 보다: Làm thử cái gì, xem thử cái gì
- 그 여자를 만나 보겠습니다 Sẽ gặp người đàn bà đó xem sao.
- 이 술을 한 번 마셔 보세요 Hãy uống thử rượu xem sao.
- 한번 가보죠 Anh đi thử xem sao
- 먹어보죠 Ăn thử xem sao
- 겁먹지말고 해보세요 Đừng có sợ, cứ làm thử xem sao
Động từ + 려고: Nhằm chỉ một mục đích nào đó, để làm gì
- 누구한테 주려고 책을 삽니까 Mua sách để tặng ai?
- 한국어를 공부하려고 한국에 왔다 muốn đên HQ để học tiếng Hàn.
- 소포를 찾으려고 우체국에 갔어요 với ý định nhận bưu phẩm nên đi ra bưu điện.
- 어머님을 뵈려고 고향에 갔습니다 Tôi về quê để gặp mẹ
- 뭐 사려고 왔어요? Anh đến mua gì thế?
Danh từ 들: Đi cùng với danh từ, chỉ số nhiều
- 여러분들, 안녕하십니까? Xin chào các bạn
- 그분들을 언제 만나 셨습니까? Khi nào thì gặp những người đó vậy
- 어서들 오십시오. Xin mời các quí vị vào
- 모두들 그 선생님을 좋아합니다 Tất cả đều thích thầy giáo đó.
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102