1. KHI CHÚC MỪNG 축하할 때
Xin chúc mừng.
축하해요 /축하합니다.
Chukahae/ chukahamnida
Chân thành chúc mừng.
진심으로 축하해요.
Jinsimeuro chukahaeyo
Nghe nói anh chị có việc đáng chúc mừng mà
축하할 일이 있다면서요?
chughahal il-i issdamyeonseoyo?
Xin chúc mừng. Đây là quà đây.
축하합니다. 선물입니다.
Chukahamnida sonmurimnida
2. KHI MỪNG SINH NHẬT 생일을 축하할 때
Chúc mừng sinh nhật.
생일축하해.
Saengilchukahae
Nhân ngày sinh nhật, xin chúc mọi việc sẽ suôn sẻ
생일을 맞아 모든 일이 잘되길 바랍니다.
saeng-il-eul maj-a modeun il-i jaldoegil balabnida.
Chúc mừng nha/Xin chúc mừng.
축하해. /축하합니다.
Chukahae/ chukahamnida
Chúc mừng sinh Anh (chị, ông, bà, bạn).
생일을 축하해요.
Saengireul chukahaeyo
Chân thành chúc mùng sinh nhật lần thứ 60 của Anh (chị, ông, bà, bạn).
60회 생신을 진심으로 축하드립니다.
60hoe saengsin-eul jinsim-eulo chughadeulibnida.
Chân thành chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày thành lập công ty Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신 회사의 50주년 기념일을 진심으로 축하드립니다.
dangsin hoesaui 50junyeon ginyeom-il-eul jinsim-eulo chughadeulibnida.
3. KHI CHÚC MỪNG THÀNH CÔNG 성공을 축하할 때
Chân thành chúc mừng thành công.
성공을 진심으로 축하해요.
seong-gong-eul jinsim-eulo chughahaeyo.
Chúc mừng Anh (chị, ông, bà, bạn) thi đỗ.
시험에 합격하여 축하합니다.
siheom-e habgyeoghayeo chughahabnida.
Chân thành chúc mừng đã xin được việc.
취업을 진심으로 축하해요.
chwieob-eul jinsim-eulo chughahaeyo.
Chân thành chúc mừng đã thăng chức.
진급을 진심으로 축하합니다.
jingeub-eul jinsim-eulo chughahabnida.
Chúc mừng thành công.
성공을 축하합니다.
seong-gong-eul chughahabnida.
4. CHÚC MỪNG VIỆC SINH NỞ 출산 축하
Chúc mừng đã sinh em bé
아이를 출산하여 축하드립니다.
aileul chulsanhayeo chughadeulibnida.
Chúc mừng sinh con đầu lòng.
첫 아이 출산을 축하드립니다.
cheos ai chulsan-eul chughadeulibnida.
Chân thành chúc mừng sinh con gái.
딸을 낳으신것을 진심으로 축하합니다.
ttal-eul nah-eusingeos-eul jinsim-eulo chughahabnida.
Chân thành chúc mừng sinh con trai.
득남을 진심으로 축하합니다.
deugnam-eul jinsim-eulo chughahabnida.
5. CHÚC MỪNG KẾT HÔN 결혼 축하
Cầu chúc may mắn nhân dịp cưới
결혼을 맞아 행운을 빌어요.
gyeolhon-eul maj-a haeng-un-eul bil-eoyo.
Chúc mừng đám cưới 2 người nhé
두분의 결혼을 축하합니다
dubun-ui gyeolhon-eul chughahabnida
Chúc sống hạnh phúc nhé
행복하게 사세요.
Haengbokage saseyo
6. KHI CHÚC MAY MẮN 행운을 빌때
Chúc bạn thành công.
성공을 빕니다.
Songgongeul bimnida
Chúc may mắn.
행운을 빌어요.
Haenguneul biroyo
Chúc thi tốt
시험 잘 봐요.
Sihomjal bwayo
Chúc vui vẻ nhé
재미 많이 보세요. /봐요.
jaemi manh-i boseyo. /bwayo.
Chúc tất cả mọi việc đều thuận lợi.
모든 일이 잘 되기를 바랍니다.
modeun il-i jal doegileul balabnida.
Chúc may mắn trong kỳ thi.
시험에 행운이 있기를 바랍니다.
siheom-e haeng-un-i issgileul balabnida.
Chúc đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
곧 다가오는 시험에서 좋은 성과 올리기를 바랍니다.
god dagaoneun siheom-eseo joh-eun seong-gwa olligileul balabnida.
Chúc vận may sẽ đến với cùng với anh chị trong ngôi nhà mới
당신의 새 집에 행운이 함께 하시길 바랍니다.
dangsin-ui sae jib-e haeng-un-i hamkke hasigil balabnida.
7. KHI ĐƯỢC CHÚC MỪNG VÀ TRẢ LỜI 축하받고 대답할 때
Cảm ơn.
감사합니다.
Gamsahamnida
Tôi cũng chúc Anh (chị, ông, bà, bạn) gặp may mắn.
저도 당신에게 행운이 깃들길 바랍니다.
jeodo dangsin-ege haeng-un-i gisdeulgil balabnida.
Cảm ơn. Tôi cũng mong Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế.
감사합니다. 당신도 그렇기를 바랍니다.
gamsahabnida. dangsindo geuleohgileul balabnida.
Cảm ơn vì anh còn nhớ việc đó
당신이 그일을 기억하니 참 감사합니다.
dangsin-i geu-il-eul gieoghani cham gamsahabnida.
8. CHÚC MỪNG CÁC NGÀY LỄ, MÙA 절기를 축하할 때
Chúc giáng sinh vui vẻ.
크리스마스 즐겁게 보내십시오.
keuliseumaseu jeulgeobge bonaesibsio.
Chúc mừng giáng sinh.
크리스마스를 축하합니다.
Keuriseumaseureul chukahamnida
Chúc năm mới tốt lành.
즐거운 새해가 되십시오.
Jeulgoun saehaega dwesipssio
Chúc mừng năm mới.
새해복많이받으세요.
Saehaebongmanibadeuseyo
Chúc năm mới vạn sự như ý
새해를 맞아 만사형통 하시기를 바랍니다.
saehaeleul maj-a mansahyeongtong hasigileul balabnida.
Chúc năm mới tốt lành
좋은 새해가 되십시오.
Joeun saehaega dwesipssio
Chúc năm mới, giáng sinh nhiều may mắn
즐거운 성탄과 새해복많이받으세요.
Jeulgoun songtangwa saehaebongmanibadeuseyo
Chúc giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.
기쁜 성탄과 행복한 새해가되십시오.
Gippeun songtangwa haengbokan saehaegadwesipssio
Cạn ly đón năm mới nào
새해를 맞아 건배(합시다).
Saehaereul maja gonbaehapssida
Chúc vạn sự như ý
만사여의 바랍니다
Mansayoi baramnida
9. KHI CẠN LY 건배할 때
Cạn ly.
건배!
Gonbae
Chúc sức khỏe.
건강을 위하여.
Gongangeur wihayo
Hãy cạn ly vì sức khỏe nha
건강을 위하여 건배합시다.
geongang-eul wihayeo geonbaehabsida.
Vì sức khỏe của bạn
너의 건강을 위하여.
Noi gongangeur wihayo
Chúc mừng thành công của Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신의 성공을 위하여.
dangsin-ui seong-gong-eul wihayeo.
Chúc cho Anh (chị, ông, bà, bạn) làm ăn tốt
당신의 사업을 위하여.
dangsin-ui sa-eob-eul wihayeo.
Chúc việc làm ăn tốt đẹp
사업을 위하여.
Saobeur wihayo
Vì Anh (chị, ông, bà, bạn) / vì bạn.
당신을 위하여.
Dangsineur wihayo
Vì tình hữu nghị của chúng ta.
우리의 우정을 위하여.
uliui ujeong-eul wihayeo.
Vì sự cộng tác trôi chảy.
원만한 협력을 위하여.
wonmanhan hyeoblyeog-eul wihayeo.
10. KHI CẦU MONG 기원할 때
Cầu mong anh (chị, ông bà, bạn) hồi phục
회복을 빕니다.
Hwebogeul bimnida
Chúc chuyến đi du lịch vui vẻ.
즐거운 여행이 되기 바랍니다.
jeulgeoun yeohaeng-i doegi balabnida.
Chúc đi du lịch vui vẻ.
여행 잘하고 오십시오.
yeohaeng jalhago osibsio.
Chúc cuối tuần vui vẻ.
주말 잘 보내시기 바랍니다.
Jumaljal bonaesigi baramnida
Chúc ngày nghỉ vui vẻ.
휴일 잘 보내십시오.
Hyuil jal bonaesipssio
Chúc nghỉ hè vui vẻ.
방학 잘 보내십시오.
Banghak jjal bonaesipssio
Chúc kỳ nghỉ vui vẻ.
멋진 휴가 보내시기 바랍니다.
meosjin hyuga bonaesigi balabnida.
11.KHI HOAN NGHÊNH 환영할 때
Hoan nghênh.
환영합니다.
Hwanyonghamnida
Rất hoan nghênh.
정말 환영합니다.
Jongmal hwanyonghamnida
Hoan nghênh các Anh (chị, ông, bà, bạn) đã đến nhà tôi
저희 집에 오신걸 환영합니다.
jeohui jib-e osingeol hwan-yeonghabnida.
Nhiệt liệt hoan nghênh.
진심으로 환영합니다.
Jinsimeuro hwanyonghamnida
Mong các anh chị nghỉ ngơi thoải mái ở nhà tôi.
저희 집에서 편히 쉬기를 바랍니다.
jeohui jib-eseo pyeonhi swigileul balabnida.
Hãy cứ tự nhiên như ở nhà mình.
제 집처럼 생각하고 편히 계십시오.
je jibcheoleom saeng-gaghago pyeonhi gyesibsio.
Hãy cứ tự nhiên
편하게 여기십시오.
Pyonhage yogisipssio
Tôi chào mừng bạn đến Seoul.
서울에 오신것을 환영합니다.
Soure osingoseul hwanyonghamnida
Chào mừng quí khách đã đến tp Hồ Chí Minh
호치민에 오신것을 환영합니다.
Hochimin-e osingeos-eul hwan-yeonghabnida.
Hoan nghênh Anh (chị, ông, bà, bạn) đã đến Hàn Quốc.
한국에 오신것을 환영합니다.
hangug-e osingeos-eul hwan-yeonghabnida.
Mong rằng anh (chị, ông ba sẽ hài lòng với nơi đây
이곳이 마음에 들기를 바랍니다.
igos-i ma-eum-e deulgileul balabnida.
Tôi rất vui vì anh chị có thể làm việc với chúng tôi.
우리와 함께 일할 수 있게 되어 반갑습니다.
uliwa hamkke ilhal su issge doeeo bangabseubnida.
Rất vui vì được làm việc với anh (chị, ông, bà)
당신과 함께 일하게 된다니 기쁩니다.
dangsingwa hamkke ilhage doedani gippeubnida.
Tôi đang rất mong anh chị sẽ đến Việt Nam
곧 베트남으로 오시길을 기대하고 있습니다.
god beteunam-eulo osigil-eul gidaehago issseubnida.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Học được thêm những lời chúc vô cùng bổ ích ạ
Nhiều câu chúc mừng hữu ích ạ