Nghĩa 1. 주로 운동이나 놀이에서 쓰는 둥근 운동 기구: Dụng cụ thể dục hình tròn chủ yếu được sử dụng trong vận động hoặc trò chơi
- 굴러온 공: quả bóng lăn tới
- 둥근 공: bóng tròn
- 빠른 공: bóng nhanh
- 완전한 공: quả bóng hoàn hảo
- 작은 공: quả bóng nhỏ
- 큰 공: quả bóng lớn
- 시합용 공: bóng thi đấu
- 공 모양: hình dạng quả bóng
- 공 차기: đá bóng
- 공 크기: kích thước quả bóng
- 공이 날아가다: quả bóng bay đi
- 공이 빠르다: bóng nhanh
- 공을 굴리다: lăn bóng
- 공을 다루다: xử lý bóng
- 공을 던지다: ném bóng
- 공을 맞다: đánh bóng
- 공을 몰다: lừa bóng
- 공을 받다: nhận bóng
- 공을 차다: đá bóng
- 공을 치다: đánh bóng
예문:
- 점심시간에 친구들과 공을 찼다.
Tôi đã đá bóng với bạn bè vào giờ ăn trưa.
- 두 선수는 끊임없이 공을 주고받는다.
Cầu thủ hai bên liên tục trao đổi bóng.
- 그는 아무데나 공을 차고 아들은 공을 주워 왔다.
Anh ấy đá bóng đi khắp nơi và con trai nhặt bóng về.
- 그는 운동장을 향해 공을 힘껏 던졌다.
Anh ấy đã ném bóng hết sức mình về phía sân vận động.
Nghĩa 2. 노력으로 이룬 훌륭한 업적: Thành tựu tuyệt vời đạt được từ sự nỗ lực
- 결정적인 공: thành công mang tính quyết định
- 뛰어난 공: thành công vượt trội
- 많은 공: nhiều thành công
- 상당한 공: thành công tương đối
- 전무후무한 공: thành công chưa từng có trong lịch sử
- 큰 공: thành công lớn
- 혁혁한 공: thành công lẫy lừng
- 최고의 공: thành công tuyệt nhất
- 공이 되다: được thành công
- 공이 아니다: không phải thành công
- 공이 없다: không có thành công
- 공이 있다: có thành công
- 공이 크다: thành công lớn
- 공을 더하다: thêm thành công
- 공을 모르다: không biết thành công
- 공을 바라다: mong muốn thành công
- 공을 세우다: gầy dựng thành công
- 공을 쌓다: tích lũy thành công
- 공을 알아주다: thừa nhận thành công
- 공을 이루다: đạt được thành công
- 공을 인정받다: được công nhận thành quả
- 공을 찾다: tìm kiếm thành công
예문:
- 언젠가는 그대의 공을 회사에서도 알아 줄 것이다.
Một ngày nào đó công ty cũng sẽ biết đến công lao của bạn.
- 수출이 잘 되었던 데는 외국인 노동자의 공이 있었다.
Việc xuất khẩu thành công nhờ có công của lao động nước ngoài.
- 국가 사회발 전에 현저한 공이 있다.
Có đóng góp đáng kể vào sự phát triển của đất nước và xã hội.
- 길러 주신 공을 뒤로 두고 이제시 집을 갑니다.
Bây giờ, tôi sẽ bỏ lại những thành công mà tôi đã vun vén và trở về nhà.
- 열심히 일하다보면 언젠가는 회사에서 네 공을 인정받겠지.
Nếu bạn làm việc chăm chỉ, một ngày nào đó bạn sẽ được công nhận ở công ty.
Nghĩa 3. 어떤 일을 하는 데에 드는 힘이나 노력: sức mạnh hoặc nỗ lực để làm điều gì đó
- 온갖 공: tất cả công sức
- 많은 공: rất nhiều công sức
- 공이 들다: ghi công
- 공을 들이다: góp công sức
예문:
- 조금만 공을 들이면 곧 읽을 수 있게 될 것이다.
Chỉ cần bạn chịu bỏ chút công sức vào là có thể đọc được ngay.
- 매일 정성 껏 공을 들이는 그녀의 수업에서 나는 부처님의 정성을 느꼈다.
Tôi cảm nhận được sự chân thành của Đức Phật trong lớp học của cô ấy, nơi cô ấy nỗ lực rất nhiều mỗi ngày.
- ‘기와집’은 ‘초가집’보다는 공도 많이 들 뿐만 아니라 돈이 많이 든다.
“Nhà ngói” không chỉ tốn nhiều công sức hơn “nhà tranh” mà còn tốn nhiều tiền.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102