Tìm hiểu về từ 곳 (Danh từ)

Nghĩa 1. [일정한 자리나 지역: một địa điểm hoặc khu vực nhất định]

  1. 그 곳: nơi/ chỗ đó
  2. 그런 곳: nơi/ chỗ như thế kia
  3. 다른 곳: nơi/ chỗ khác
  4. 모든 곳: mọi nơi/ chỗ
  5. 아무 곳: bất cứ nơi/ chỗ nào
  6. 어느 곳: nơi/ chỗ nào đó
  7. 어떤 곳: nơi/ chỗ nào
  8. 여러 곳: nhiều nơi/ chỗ
  9. 딴 곳: nơi/ chỗ khác
  10. 외딴 곳: nơi/ chỗ hoang vắng, xa xôi
  11. 이 곳: nơi/ chỗ này
  12. 이런 곳: nơi/ chỗ như thế này
  13. 어떠한 곳: nơi/ chỗ nào
  14. 가까운 곳: nơi/ chỗ gần
  15. 같은 곳: cùng một nơi/ chỗ
  16. 구석진 곳: nơi/ chỗ hẻo lánh
  17. 깊숙한 곳: nơi/ chỗ sâu thẳm
  18. 깊은 곳: nơi/ chỗ sâu
  19. 깨끗한 곳: nơi/ chỗ sạch sẽ
  20. 나쁜 곳: nơi/ chỗ xấu, tệ
  21. 낮은 곳: nơi/ chỗ thấp
  22. 낯선 곳: nơi/ chỗ xa lạ
  23. 넓은 곳: nơi/ chỗ rộng
  24. 높은 곳: nơi/ chỗ cao
  25. 따뜻한 곳: nơi/ chỗ ấm áp
  26. 떨어진 곳: nơi/ chỗ xa
  27. 많은 곳: nhiều nơi/ chỗ
  28. 머나먼 곳: nơi/ chỗ xa xôi
  29. 먼 곳: nơi/ chỗ xa
  30. 아름다운 곳: nơi/ chỗ đẹp
  31. 아픈 곳: nơi/ chỗ đau
  32. 안전한 곳: nơi/ chỗ an toàn
  33. 양지바른 곳: nơi/ chỗ có ánh nắng mặt trời chiếu vào
  34. 어두운 곳: nơi/ chỗ tối
  35. 외진 곳: nơi/ chỗ hẻo lánh
  36. 으슥한 곳: nơi/ chỗ hiu quạnh
  37. 적당한 곳: nơi/ chỗ thích hợp
  38. 적합한 곳: nơi/ chỗ thích hợp
  39. 조용한 곳: nơi/ chỗ yên tĩnh
  40. 좋은 곳: nơi/ chỗ tốt
  41. 가는 곳: nơi/ chỗ đến
  42. 가리키는 곳: nơi/ chỗ chỉ đến
  43. 간 곳: nơi/ chỗ tôi đã đi
  44. 갈 곳: nơi/ chỗ tôi sẽ đi
  45. 기댈 곳: nơi/ chỗ nương tựa
  46. 도착한 곳: nơi/ chỗ đến
  47. 사는 곳: nơi/ chỗ sống
  48. 살던 곳: nơi/ chỗ từng sống
  49. 의지할 곳: nơi/ chỗ để dựa vào
  50. 곳이 많다: nhiều nơi
  51. 곳이 없다: không có nơi/ chỗ
  52. 곳이 있다: có nơi/ chỗ
  53. 곳을 떠나다: rời khỏi nơi/ chỗ này
  54. 곳을 떠돌다: lang thang khắp nơi
  55. 곳을 바라보다: nhìn chằm chằm vào một nơi
  56. 곳을 보다: nhìn vào một nơi
  57. 곳을 알다: biết một nơi
  58. 곳을 지나다: đi qua một nơi
  59. 곳을 찾다: tìm chỗ
  60. 곳을 향하다: hướng đến một nơi/ chỗ
  61. 곳에 가다: đi đến nơi/ chỗ
  62. 곳에 나가다: ra khỏi nơi/ chỗ nào
  63. 곳에 놓다: đặt ở nơi/ chỗ nào
  64. 곳에 던지다: ném vào nơi/ chỗ nào
  65. 곳에 도착하다: đến nơi/ chỗ nào
  66. 곳에 두다: để ở nơi/ chỗ nào
  67. 곳에 들르다: ghé qua nơi/ chỗ nào
  68. 곳에 들어가다: vào nơi/ chỗ nào
  69. 곳에 머물다: ở lại nơi/ chỗ nào
  70. 곳에 모이다:tập trung tại nơi/ chỗ nào
  71. 곳에 살다: sống ở nơi/ chỗ nào
  72. 곳에 서다: đứng ở nơi/ chỗ nào
  73. 곳에 숨다: trốn ở nơi/ chỗ nào
  74. 곳에 앉다: ngồi ở nơi/ chỗ nào
  75. 곳에 오다: đến một nơi/ chỗ nào
  76. 곳에 옮기다: chuyển đến nơi/ chỗ nào
  77. 곳에 위치하다:tọa lạc tại vị trí chỗ nào
  78. 곳에 이르다: đến một nơi/ chỗ nào
  79. 곳에 따라: tùy theo nơi/ chỗ
  80. 곳에서 나오다: Ra khỏi nơi/ chỗ nào
  81. 곳에서 들려오다: nghe được từ nơi/ chỗ
  82. 곳에서 살다: sống ở nơi/ chỗ
  83. 곳으로 가다: đi đến một nơi
  84. 곳으로 달려가다: chạy đến một nơi
  85. 곳으로 데려가다: đưa đến nơi/ chỗ
  86. 곳으로 돌아가다: quay lại nơi/ chỗ
  87. 곳으로 들어가다: trở về nơi/ chỗ
  88. 곳으로 떠나다: đi đến nơi/ chỗ
  89. 곳으로 옮기다: chuyển đến nơi/ chỗ
  90. 곳으로 향하다: hướng về nơi/ chỗ
  91. 곳과 가깝다: gần với nơi/ chỗ

예문:

  • 지난번에 교통사고가 났던 곳이 신촌 로터리이에요.

Chỗ xảy ra tai nạn giao thông lần trước là Sinchon Rotary.

  • 그동안 살던 집은 교통이 불편해서 지하철이 있는 곳으로 이사를 했다.

Căn nhà tôi ở suốt thời gian qua không thuận tiện đi lại nên tôi chuyển đến nơi có tàu điện ngầm.

  • 저 식당 음식은 비싸고 맛이 없던데 다른 곳에 갑시다.

Đồ ăn của nhà hàng đó đắt mà lại còn không ngon nên hãy đến chỗ khác nhé.

  • 수진 씨 고향은 어떤 곳이에요?

Quê của Sujin là nơi như thế nào?

  • 누구나 여름이 되면 어느 곳으로 떠날까 하고 가슴 설레는 경우가 많다.

Ai ai cũng đều hào hứng với nơi họ muốn đến trong mùa hè.

  • 사람이 사는 곳에는 쓰레기가 생거게 마련이다.

Nơi con người sinh sống thì luôn có rác.

Nghĩa 2. [일정한 자리나 지역을 세는 말: dùng để đếm một vị trí, khu vực nhất định]

  1. 몇 곳: một số nơi
  2. 한 곳: một nơi
  3. 두 곳: hai nơi
  4. 세 곳: ba nơi
  5. 네 곳: bốn nơi
  6. 다섯 곳: năm nơi

예문:

  • 한약을 취급하고 있는 약국은 7천여 곳으로 추산된다.

Người ta ước tính rằng có khoảng 7.000 nhà thuốc đang kinh doanh thuốc Đông y.

  • 어린이집은 이 근처에 두 곳이 있다.

Có hai trung tâm giữ trẻ gần đây.

  • 부산 광주 대구 등 4곳에서 전시회를 연다.

Triển lãm sẽ được tổ chức tại bốn địa điểm bao gồm Busan, Gwangju và Daegu.

  • 성진은 선생들과 함께 세 곳을 돌았다.

Seongjin đã đi tham quan ba nơi cùng các giáo viên.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x